giúp em 2 câu này với ạ
14. In addition to studying for exams, she also participates in extracurricular activites.
In addition to + N/Ving: bên cạnh cái gì, ngoài cái gì
15. Because of the noise from the construction site, they couldn't concentrate on their work.
Because of + N/Ving = Because: bởi vì
`14` In addition to studying for exams , she also participates in extracurricular activites .
`-` In addition to + V-ing/N + O , S + also + V + O ... : Ngoài việc làm gì/điều gì , ai đó còn làm gì ...
`->` Miêu tả hành động thêm mà ai đó làm .
`15` Because of the noise from the construction site , they couldn't concentrate on their work .
`-` Sự chuyển đổi giữa mệnh đề `-` cụm từ chỉ lí do .
`@` Because/Since/As + S + V + O , S + V + O .
`->` Because of/Due to/Owning to + V-ing/N + O , S + V + O .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK