đổi passive từ 1 đến 5 ạ
1. Computers are used to do that job nowadays.
HTĐ: S + be + V3 (+ by Sb/O)
2. Maria will be taken to the city park by me.
TLĐ: S + will be + V3 (+ by Sb/O)
3. A birthday cake is being made in the kitchen by my mother.
HTTD: S + am/ is/are + being + V3 (+ by Sb/O)
4. Some books were being bought when I met him.
QKTD: S + was/ were + being + V3 (+ by Sb/O)
5. The electrician has been told by Mr. Green to repair his electric fan.
HTHT: S + have/has + been + V3 (+ by Sb/ O)
6. The ladder has been left outside by someone.
HTHT: S + have/has + been + V3 (+ by Sb/ O)
7. The assistant had been written the report by the manager.
QKHT: S + had + been + V3 (+ by Sb/O)
8. *Was the folder brought last afternoon?
QKĐ: Was/Were + Chủ ngữ + V3/ED + O + (by SO)?
9. *Where was the live show held?
QKĐ: WH-word + was/were + (not) + chủ ngữ + O?
10. *By whom were the children looked after when you were away?
QKĐ: Was/Were + Chủ ngữ + V3/ED + O + (by SO)?
Cấu trúc câu bị động:
Câu chủ động: S + V + O
Câu bị động: O + to be + Vpp + (by S)
`1` Computers are used to do that job nowadays .
`2` Maria will be taken to the city park .
`3` A birthday cake is being made in the kitchen by my mother .
`4` Some books were being bought when I met him .
`5` The electrician has been told to repair his electric fan by Mr. Green .
`------------`
$\text{Tất Cả Cấu Trúc Câu Bị Động}$
`-` Bị động hiện tại đơn :
`@` S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .
`-` Bị động hiện tại tiếp diễn :
`@` S(bị động) + is/am/are + being + V3/Vpp + O .
`-` Bị động hiện tại hoàn thành :
`@` S(bị động) + have/has + been + V3/Vpp + O .
`-` Bị động hiện tại hoàn thành tiếp diễn :
`@` S(bị động) + have/has + been + being + V3/Vpp + O .
`-` Bị động tương lai đơn :
`@` S(bị động) + will be + V3/Vpp + O .
`-` Bị động tương lai gần :
`@` S(bị động) + is/am/are + going to + be + V3/Vpp + O .
`-` Bị động tương lai tiếp diễn :
`@` S(bị động) + will being + V3/Vpp + O .
`-` Bị động tương lai hoàn thành :
`@` S(bị động) + will + have + been + V3/Vpp + O .
`-` Bị động tương lai hoàn thành tiếp diễn :
`@` S(bị động) + will have been being + V3/Vpp + O .
`-` Bị động quá khứ đơn :
`@` S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .
`-` Bị động quá khứ tiếp diễn :
`@` S(bị động) + was/were + being + V3/Vpp + O .
`-` Bị động quá khứ hoàn thành :
`@` S(bị động) + had + been + V3/Vpp + O .
`-` Bị động quá khứ hoàn thành tiếp diễn :
`@` S(bị động) + had been being + V3/Vpp + O .
`-` Bị động với động từ khuyết thiếu :
`@` S(bị động) + modal verbs + be + V3/Vpp + O .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK