Giúp mình câu này với mọi người
`7` It is found to be difficult for her to solve the problem .
`-` Bị động hiện tại đơn .
`@` S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .
`-` be adj for sb to do sth : như thế nào cho ai làm gì .
`8` It was found to be rare (for them) to see a horse and cart nowadays .
`-` Bị động quá khứ đơn .
`@` S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .
`-` be adj for sb to do sth : như thế nào cho ai làm gì .
`9` They thanked her for having helped the disabled children .
`-` S + thanked + sb + for + V-ing + O : Ai đó cảm ơn ai đó vì làm gì .
`-` Hành động đã xảy ra trước đó lâu rồi .
`->` Dùng phân từ : Having + V3/Vpp .
`10` The boy apologized to me for having stepped on my feet .
`-` S + apologize sb for doing sth : Ai đó xin lỗi ai đó vì đã làm gì .
`-` Hành động đã xảy ra trước đó lâu rồi .
`->` Dùng phân từ : Having + V3/Vpp .
Question `7` : It is difficult for her to solve the problem.
Question `8` : It was rare for them to see a horse and cart nowadays.
- S + find (chia theo thì) + it + adj + to V : ai đó thấy làm gì thì thế nào
`~~` It + to be + adj + for O + to V : việc gì thì thế nào đối với ai
Question `9` : They thanked her for having helped the disabled children.
- thank sb for doing/ having done st : cảm ơn ai vì đã làm gì
Question `10` : The boy apologized to me for having stepped on my feet.
- apologize to sb for doing/ having done st : xin lỗi ai vì đã làm gì
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK