________ badly last night, James is in a bad mood (sleep)
Nick works _________ every day in his office (hard)
Harry can sing ________ but he is too shy to perform before an audience. (good)
I thought he was treated very ________ (bad)
`1` Having slept .
`-` Rút gọn mệnh đề ''after'' .
`@` After + S + had + V3/Vpp + O , S + V + O .
`->` Having + V3/Vpp + O , S + V + O .
`2` hard .
`-` V(thường) + adv .
`-` hard : một cách chăm chỉ (adv)
`3` well .
`-` V(thường) + adv .
`-` well : rất tốt (adv)
`4` badly .
`-` V(thường) + adv .
`-` badly : một cách tồi tệ (adv)
`1`. Having slept
`@` Phân từ hoàn thành ~ diễn tả hành động trước sau:
`-` Having + V3/ed, S + V
`-` Sleep(v): ngủ
`2`. hard
`-` V + adv
`-` Hard(adv): một cách chăm chỉ
`-` Word hard: làm việc chăm chỉ
`-` Every day `->` HTĐ
`@` Cấu trúc HTĐ:
(`+`) S + V(s/es) + O
`3`. well
`-` V + adv
`-` Well(adv): tốt
`-` Can do sth: có thể làm gì..
`@` Mệnh đề tương phản:
`-` S + V + but + S + V: ....nhưng...
`4`. badly
`-` Cần `1` trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "treat"
`-` Badly(adv): một cách tệ hại
`@` Bị động QKĐ:
`-` S + was/were + V3/ed + by(O)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK