Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Task 2. Rewrite each sentence using the given word in...

Task 2. Rewrite each sentence using the given word in brackets as long as its meaning stays the same as the original one. 1. Although we faced many difficu

Câu hỏi :

Cần bài này gấp ạ....

image

Task 2. Rewrite each sentence using the given word in brackets as long as its meaning stays the same as the original one. 1. Although we faced many difficu

Lời giải 1 :

`1.` We successfully ran an anti-bullying campaign in spite of facing many difficulties.

`-` Although (mặc dù, dẫu cho) `+` mệnh đề tương phản, chỉ sự đối lập giữa hai vế.

`->` Cấu trúc: Although `+` S `+` V, S `+` V `=` S `+` V `+` although `+` S `+` V

`=` Cấu trúc Despite `/` In spite of:

`->` Despite/In spite of `+` N/Noun Phrase/V-ing, S `+` V `+` …

`=` S `+` V `+` … `+` despite/in spite of `+` N/Noun Phrarse/V-ing

`C1:` Nếu hai mệnh đề "Although" không đồng chủ ngữ thì ta có:

`->` In spite of / Despite `+` N/Noun Phrarse

`-` Cụm danh từ `=` the/ a/ an/ TTSH (my/her/his/ ...) `+` (adv/adj) `+` N

`C2:` Nếu hai mệnh đề của "Although đồng chủ ngữ thì ta có:

`->` In spite of / Despite `+` V-ing, S `+` V ...

`=>` Tạm dịch: Chúng tôi đã thực hiện thành công chiến dịch chống bắt nạt mặc dù gặp rất nhiều khó khăn.

`2.` Bullying needs immediate action because of being a pressing issue at school.

`-` Cấu trúc Because: Bởi vì `+` mệnh đề nguyên nhân `-` kết quả:

`->` Because `+` S `+` V, S `+` V `=` S `+` V `+` because `+` S `+` V 

`-` Cấu trúc Because of: S `+` V `+` because `+`  N/Noun Phrase/V-ing

`=` Because of `+`  N/Noun Phrase/V-ing, S `+` V

`-` Nếu hai mệnh đề của "Because" mà đồng chủ ngữ thì ta có:

`->` Because of `+` V-ing, S `+` V

`-` Nếu hai mệnh đề của "Because" mà không đồng chủ ngữ thì ta có: 

`->` Because `+` Noun Phrase (Cụm danh từ), S `+` V

`-` Cụm danh từ `=` the/ his/ her/ your/ our/ their/ its `+` (adv/adj) `+` N

`=>` Tạm dịch: Bắt nạt cần phải hành động ngay lập tức vì đây là một vấn đề cấp bách ở trường.

`3.` Minh asked Hung to skip class to go to the park. However, Hung did not agree.

`-` Ta có: But (nhưng) `+` mệnh đề tương phản, chỉ sự đối lập.

`->` Cấu trúc: S `+` V `+` `,`but `+` S `+` V

`-` Ta có: However `+` chỉ sự đối lập, tương phản của hai mệnh đề.

`-` However = but, yet, although, though,...: Tuy nhiên, mặc dù

`->` Cấu trúc: S `+` V. However, S `+` V `=` S `+` V; however, S `+` V

`=>` Tạm dịch: Minh bảo Hùng trốn học để đi công viên. Tuy nhiên, Hùng đã không đồng ý.

`4.` Body shaming creates a negative environment for students. Besides, it affects their self-confidence.

`-` Cấu trúc: S `+` V `+` ./; Beside, `+` S `+` V `:` Ngoài ra, bên cạnh đó ...

`=` S `+` not only `+` V `+` but also `+` V `:` ... không những ... mà còn ...

`=>` Tạm dịch: Việc xấu hổ về cơ thể tạo ra môi trường tiêu cực cho học sinh. Ngoài ra, nó còn ảnh hưởng đến sự tự tin của họ.

`5.` Hien suffered from depression since she was a victim of bullying.

`-` Cấu trúc: S `+` V `+` since/because/as `+` S `+` V `:` ... bởi vì ...

`=>` Tạm dịch: Hiền bị trầm cảm bởi vì cô ấy từng là nạn nhân của sự bắt nạt.

Lời giải 2 :

`1,` We successfully ran an anti-bullying campaign in spite of facing many difficulties.

`-` Mệnh đề chỉ sự đối lập:

`-` Although `+` S `+` V `+` O , S `+` V `+` O..

`=` In spite of `+` N/cụm N/V-ing, S `+` V `+` O

`->` Chúng tôi đã thực hiện thành công chiến dịch chống bắt nạt mặc dù gặp rất nhiều khó khăn.

`2,` Bullying needs immediate action because of being a pressing issue at school.

`-` Mệnh đề chỉ lí do:

`-` As `+` S `+` V `+` O , S `+` V `+` O..

`=` Because of  `+` N/cụm N/V-ing, S `+` V `+` O..

`->` Khi thấy hành vi bắt nạt cần phải hành động ngay lập tức vì đây là vấn đề cấp bách ở trường.

`3,` Minh asked Hung to skip class to go to the park. However, Hung didn't agree.

`-` Mệnh đề chỉ sự tương phải, đối lập nhau:

`-` S `+` V `+` O. However, `+` S `+` V `+` O..

`->` Minh rủ Hùng trốn học để đi công viên. Tuy nhiên, Hùng không đồng ý.

`4,` Body shaming creates a negative environment for students. Besides, it affects their self-confidence.

`-` Mệnh đề bổ sung thông tin:

`-` S `+` V `+` O. Besides, `+` S `+` V `+` O..

`->` Body shaming tạo ra một môi trường tiêu cực cho học sinh. Ngoài ra, nó còn ảnh hưởng đến sự tự tin của họ.

`5,` Hien suffered from depression since she was a victim of bullying.

`-` because ~ since : vì

`-` Mệnh đề chỉ lí do:

`-` Because `+` S `+` V `+` O , S `+` V `+` O..

`=` Since `+` S `+` V `+` O , S `+` V `+` O.. 

`->` Hiền mắc chứng trầm cảm bởi vì cô ấy là nạn nhân của sự bắt nạt. 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK