giúp vs ạ ..................................
`1.B.`
`2.C.`
`3.C.`
`4.A.`
`5.B.`
`6.A.`
`7.D.`
`8.C.`
`9.D.`
`10.A.`
`11.C.`
`12.B.`
`13.C.`
`14.D.`
`15.A.`
`16.C.`
`17.B.`
`18.C. `
`19.A.`
`20. B.`
`21. B.`
`22.C`
`23.D.`
`24. B`
`25. C.`
Cấu trúc wish:
Câu điều ước loại `1`
`=>` S + wish (that) + S + would/could + V_inf
`-` Câu ước và một điều trong tương lai
Câu điều ước loại `2`
`=>` S + wish (that)+ S + V2/ed (were dùng với mọi S)
`-` Diễn tả ước muốn trái với sự thật ở hiện tại.
Câu điều ước loại `3`
`=>` S + wish (that) + S + had/had not + Vpp
`-` Diễn tả ước muốn trái với sự thật ở quá khứ .
`color{pink}{Harry}`
`1`. `B`
`2`. `C`
`3`. `C`
`4`. `A`
`5`. `B`
`6`. `A`
`7`. `D`
`8`. `C`
`9`. `D`
`10`. `A`
`11`. `C`
`12`. `B`
`13`. `C`
`14`. `D`
`15`. `A`
`16`. `C`
`17`. `B`
`18`. `C `
`19`. `A`
`20`. `B`
`21`. `B`
`22`. `C`
`23`. `D`
`24`. `B`
`25`. `C`
_________________$\text{Công thức}$_________________
`−` Câu ước tương lai : S + wish/If only + S + would/could + V-inf + O .
`−` Câu ước hiện tại : S + wish/If only + S + V-p2 + O .
`−` Câu ước quá khứ : S + wish/If only + S + had + V3/Vpp + O .
`−` Wish quá khứ
`@` S + wish − es + (that) + S + V − p2
`->` Thể hiện một mong ước không có thật ở hiện tại
`-` Wish tương lai
`@` S + wish − es + (that) + S + would/could + V − inf
`=>` Thể hiện mong ước một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK