Hãy sắp xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
Xách, mênh mông, chết ,mang ,bé bỏng, bao la, rộng rãi ,hi sinh, khiêng, tàu bay ,ăn, phi cơ, nhỏ, bé, xơi, toi mạng,loắt choắt ,bát ngát, ngốn, đớp ,tí xíu.
`@Umii`
`-` Nhóm `1` `:` chết, hi sinh, toi mạng.
`->` Những từ đồng nghĩa với từ "chết" `:` ý chỉ sự mất mát, ra đi
`-` Nhóm `2` `:` mênh mông, bao la, rộng rãi, bát ngát.
`->` Những từ đồng nghĩa với từ "mênh mông" `:` tính từ chỉ một khoảng không có diện tích lớn
`-` Nhóm `3` `:` ăn, xơi, ngốn, đớp.
`->` Những từ đồng nghĩa với từ "ăn" `:` chỉ chung cho hành động hấp thụ thức ăn qua miệng.
`-` Nhóm `4` `:` bé bỏng, nhỏ, bé, tí xíu.
`->` Những từ đồng nghĩa với từ "nhỏ" `:` tính từ chỉ sự nhỏ bé.
`-` Nhóm `5` `:` tàu bay, phi cơ.
`-` Nhóm `6` `:` xách, mang, khiêng.
`->` Những từ đồng nghĩa với từ "xách" `:` chỉ hành động di chuyển một vật từ chỗ này sang chỗ khác.
______________________________
`-` Từ đồng nghĩa, là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
`#` vc
`-` Nhóm `1`: xách, mang, khiêng
`-` Nhóm `2`: mênh mông, bao la, rộng rãi, bát ngát
`-` Nhóm `3`: chết, hi sinh, toi mạng
`-` Nhóm `4`: bé bỏng, nhỏ, bé, loắt choắt, tí xíu
`-` Nhóm `5`: tàu bay, phi cơ
`-` Nhóm `6`: ăn, xơi, ngốn, đớp
Ngữ văn là môn khoa học nghiên cứu ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại. Đây là môn học giúp chúng ta hiểu biết sâu sắc hơn về ngôn ngữ, văn hóa và tư tưởng. Việc đọc và viết trong môn Ngữ văn không chỉ là kỹ năng, mà còn là nghệ thuật. Hãy để ngôn từ của bạn bay cao và khám phá thế giới văn chương!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK