Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 . Find and correct the mistake in each of the...

. Find and correct the mistake in each of the following sentences (1.0 point) - He was stopped by a policeman so he didnt wear a helmet when riding his - Knowi

Câu hỏi :

. Find and correct the mistake in each of the following sentences (1.0 point)

- He was stopped by a policeman so he didn’t wear a helmet when riding his

- Knowing how to handle an emergency is also a basic live skill to learn.

- It was the time-management app which my brother used to plan his

- Endangered animals will appear soon if we don’t make efforts to protect them.

- Despite our awareness campaign was a success, we still need to do more to stop cyberbullying.

- Medical advances have helped to increase living

- It is last year that his teacher taught him how to better accomplish the goals he set for himself.

- It’s possible for us to submit the project on time as it’s really difficult.

- They held their wedding ceremony at a luxury restaurant as they didn’t have much money.

- These policies are designed to reduce the impact of climate’s change.

(Ôn cuối kì 2)

Lời giải 1 :

`1.` So `=>` Because.

`-` Mệnh đề `1 + B`ecause `+` Mệnh đề `2` : `MD1` là nguyên nhân xảy ra `MD2`

`2.` Live `=>` Life.

`-` Life skill `(n)` : Kỹ năng sống.

`3.` Which `=>` That.

`-` Which `-` Dùng như một đại từ quan hệ trong câu nhằm cung cấp thêm thông tin về cái gì (đại loại như có cũng được, không có cũng không sao).

`-` That `-` Dùng như một đại từ quan hệ trong câu nhằm cung cấp thông tin về cái gì, sẽ làm thay đổi nghĩa của câu, dùng để phân biệt giữa các sự vật.

`4.` Appear `=>` Disappear `(v) -` Biến mất.

`-` Đầu tiên, ta dịch nghĩa của câu: "Những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng sẽ sớm xuất hiện nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng".

`-` Nếu chúng ta không bảo vệ "những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng" thì chúng có thể sẽ bị "tuyệt chủng (biến mất)" chứ không thể xuất hiện được.

`5.` Despite `=>` Although/Despite the fact that.

`-` Despite `+ N`/`V-`ing : Mặc dù ...

`-` Although/Despite the fact that `+` Mệnh đề : Mặc dù ...

`-` Ta có "our awareness campaign /was a success" là một mệnh đề nên không thể dùng "Despite".

`6.` Living `=>` Life.

`-` Life expectancy `(n):` Tuổi thọ. 

`7.` Is `=>` Was.

`-` Ta có "last year" là dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn, mà "is (be)" thuộc thì hiện tại đơn.

`-  CT: S +` Was/Were `+ adj`.

`8.` Possible `=>` Impossible (adj) : Bất khả thi.

`-` Dựa trên nghĩa của câu:"Chúng tôi có thể nộp dự án đúng thời hạn vì điều đó thực sự khó khăn."

Nếu việc "nộp dự án đúng thời hạn thực sự khó khăn" thì việc đó phải bất khả thi.

`=>` Possible `=>` Impossible.

`9.` As `=>` Although `-` Mặc dù.

`-` Dựa trên nghĩa của câu:"Họ tổ chức lễ cưới tại một nhà hàng sang trọng vì không có nhiều tiền".

`-` Ta thấy mệnh đề `1: "`Họ tổ chức lễ cưới tại một nhà hàng sang trọng" và mệnh đề `2:"`không có nhiều tiền", chỉ `2` mệnh đề mang ý nghĩa tương phản, không có ý nghĩa nguyên nhân - kết quả nên ta không dùng "as - vì".

`10.` Climates `=>` Climate.

`-` Ta có "climate" `-` "khí hậu" không chia ở dạng số nhiều.

`-` Climate changes `(n)` : Biến đổi khí hậu.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK