Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 1.When we___(go)out,it___(rain). 2.I wasnt hungry last night so I_____(not,eat)anything. 3....

1.When we___(go)out,it___(rain). 2.I wasnt hungry last night so I_____(not,eat)anything. 3. _____you_____(watch)tv when I_____(phone)you?

Câu hỏi :

1.When we___(go)out,it___(rain).

2.I wasnt hungry last night so I_____(not,eat)anything.

3. _____you_____(watch)tv when I_____(phone)you?

4.Aysen wasnt at home when I went to see her.She_____(work).

5.I____(get up) early this morning and I _____(wash),______(dress) and then____(have) breakfast.

6.The postman______(come)while I______(have) breakfast.

7.We_____(meet)Joan at the party.She_____(wear)a red dress.

Giúp vs ah

image

1.When we___(go)out,it___(rain). 2.I wasnt hungry last night so I_____(not,eat)anything. 3. _____you_____(watch)tv when I_____(phone)you?

Lời giải 1 :

Công thức thì QKTD 

(+) S + was/were + Ving 

(-) S + was/were+ not + Ving 

(?) Was/Were +S +Ving? 

--> Diễn tả hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong quá khứ 

--> Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào (while / when)

DHNB: at + giờ + thời gian trong QK, at this time + thời gian trong QK, ...

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

-----------------------------------------------------

1. went / was raining 

2. didn't eat 

3. Were / watching / phoned 

4. was working 

5. got up / washed / dressed / had 

6. came / was having 

7. met / was wearing 

8. broke / were playing 

9. were waiting / arrived 

10. got up / was shining / went 

11. wasn't driving / happened

12. didn't go / was 

13. did / do / went

14. were / doing / was watching 

15. fell / was painting 

16. was reading / heard

17. was waiting / was having 

18. broke / was doing / slipped 

19. took / was eating 

20. were / doing 

21. was / looked 

22. was looking / wanted / explained / was having 

23. burnt / filled / was opening / saw / put / left 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK