Câu 1. Một số việc khai thác thông tin thường gặp là gì?
A. Tìm kiếm dữ liệu, thống kê, lập báo cáo. B. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết.
C. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường. D. Thêm, tìm kiếm, sửa, xóa bản ghi.
Câu 2. Khi tạo lập hồ sơ cho mỗi bài toán quản lí, dữ liệu cần đảm bảo yếu tố nào trong các yếu tố sau đây?
A. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào phải đúng đắn.
B. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào tương đối đúng.
C. Dữ liệu nhập vào phải đúng đắn.
D. Chỉ cần một vài dữ liệu cần lưu trữ và phải đúng đắn
Câu 3. Phương án nào sau đây KHÔNG thể hiện những thiệt hại khi một tổ chức kinh doanh không thực hiện được việc bảo mật thông tin?
A. Tăng uy tín trong kinh doanh. B. Mất lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
C. Đối mặt với pháp luật. D. Bồi thường cho khách hàng
Câu 4. Cần sử dụng hiệu ứng nào dưới đây để làm cho âm lượng nhạc nền của đoạn phim nhỏ dần khi kết thúc
A. Fade Out. B. Fade In. C. Fade Cross. D. Fade Entire clip.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là bảo mật thông tin trong CSDL?
A. Khống chế số người sử dụng CSDL.
B. Ngăn chặn các truy cập không được phép.
C. Kiểm soát được việc xem dữ liệu của người dùng.
D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
Câu 6. Phương án nào sau đây nêu đúng cách đáp ứng việc bảo mật hệ thống (mật khẩu, mã hóa thông tin)
A. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
C. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
D. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
Câu 7. Phương án nào sau đây thể hiện các thao tác cập nhật CSDL?
A. Thêm, sửa, xóa dữ liệu. B. Sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu.
C. Cập nhật, sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu. D. Tạo lập CSDL.
Câu 8. Phương án nào sau đây thể hiện chức năng của bảng phân quyền?
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng. B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
Câu 9. Dpi là giá trị xác định thông tin nào sau đây?
A. Số điểm ảnh trên 1 inch. B. Số điểm ảnh trên 1cm.
C. Số điểm ảnh trên 1mm D. Số điểm ảnh trên 1dm
Câu 10. Giá trị Dpi càng cao thì ảnh được in ra càng:
A. Rõ nét B. Mờ C. Tươi sang D. Rực rỡ
#Mahoraga
Câu 1: A. Tìm kiếm dữ liệu, thống kê, lập báo cáo.
Câu 2: A. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào phải đúng đắn.
Câu 3: A. Tăng uy tín trong kinh doanh.
Câu 4: A. Fade Out.
Câu 5: D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn.
Câu 6: A. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
Câu 7: A. Thêm, sửa, xóa dữ liệu.
Câu 8: A. Phân các quyền truy cập cho người dùng.
Tin học là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng. Tin học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật có liên quan đến việc mô phỏng, biến đổi và tái tạo thông tin. Hãy tận dụng sức mạnh của tin học để giải quyết các vấn đề và sáng tạo ra những giải pháp mới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK