Giải giúp e với các a/c ơi
6. chi tiết: S + tobe + N
- an: đứng trước nguyên âm
⇒ Lan(S) is(tobe) an_office worker(N).
7.chi tiết: S + V(s/es) + ...
- tên + N(road, flat...)
- sau V + giới từ
⇒ Nam(S) lives(V) at(gt) 23 Quang Trung road.
8. chi tiết: S + V(s/es) + ...
- trật tự tính từ: OSSACOMP nên 'quiet' đứng trước 'busy'
⇒ My friend lives in a quite busy village.
9.chi tiết: S + V(s/es) + adj + n.
- adj_n ( tính từ luôn đi kèm với danh từ )
- a: đứng trước phụ âm
⇒ Her mother has a round face.
10. chi tiết: S + V(s/es) + ...
<câu này 'short' với 'slim' cái nào đứng trước cũng được nha>
⇒ Khoa is short and slim.
11. chi tiết: S + V(s/es) + ...
< câu này thì 'big eyes' với 'short hair' có thể đổi vị trí cho nhau như c10 á>
⇒ Brother has big eyes and short hair.
12. chi tiết: S + V(s/es) + ...
⇒ Linh washes the dishes in the afternoon.
13<câu này bị sai ngữ pháp nha em, phải sửa 'cleans' thành 'clean'>
chi tiết: chi tiết: Wh/H + do/does + S + V(inf) ...?
⇒ When does she clean the floor?
14. chi tiết: S + V(s/es) + ...
- on + ngày trong tuần
⇒ My sister goes to the cinema on Sundays.
15. chi tiết: S + V(s/es) + ...
⇒ Bill plays badminton with his friends on Saturdays.
16. chi tiết: Wh/H + do/does + S + V(inf) ...?
⇒ Where does yor father go on Thursdays?
17. chi tiết: S + V(s/es) + ...
⇒ My family stay at home in the evening.
18. chi tiết: S + V(s/es) + ...
⇒ Today, the weather is sunny and cloudly.
19. chi tiết: S + V(s/es) + ...
- It: danh từ chỉ thời tiết
⇒ It is windy and rainy in Sapa yesterday.
20.chi tiết: How can I + V(inf) ...?
⇒ How can I get to the water park?
21.chi tiết: S + V(khuyết thiếu) + V(inf)...
⇒ You can turn right to the bakery.
22. chi tiết: S + V(khuyết thiếu) + V(inf)...
⇒ You can go straight and turn left.
23. chi tiết: S + tobe +...
⇒ T-Shirt is fifty thousand dong.
1. Her father is an English teacher.
tính từ sở hữu +N
S số ít + is + N
an + N số ít
2. His father is a farmer.
S +be + N
a + N số ít
3. Phong's mother works in a factory.
S số ít + Vs/es
a +N số ít
4. An works at a nursing home in the city.
S số ít + Vs/es
a +N số ít
5. My mother works at the hospital.
S số ít + Vs/es
6. Linh is an office worker.
S số ít + is
an + N số ít
an dùng khi đứng đầu là các nguyên âm UEAOI
7. Nam lives at 23 Quang Trung road.
live at + địa chỉ cụ thể
S số ít + Vs/es
8. My friend lives in a quiet busy village.
S số ít + Vs/es
a + ADJ + N
9. Her mother has a round face.
S số ít + has + N
a + ADJ +N
10. Khoa is slim and short.
S +be + ADJ and ADJ
11. Brother has big eyes and short hair.
S số ít + has + N
ADJ + N
12. Linh washes the dishes in the afternoon.
S số ít + Vs/es
the + N
in + buổi
13. When does she clean the floor? (sửa đề: cleans --> clean)
When + do/does + S +V1?
14. My sister goes to the cinema on Sundays.
S số ít + Vs/es
go to sw: đi đến đâu
on + ngày
15. Bill plays badminton with his friends on Saturday.
S số ít + Vs/es
play with sb: chơi với ai
on + ngày
16. Where does your father go on Saturday?
Wh + does + S+ V1?
on + ngày
17. My family stays at home in the evening. (sửa đề: stay --> stays)
S số ít + Vs/es
in + buổi
at home: ở nhà
18. The weather today is cloudy and sunny. / Today, the weather is cloudy and sunny.
S + be+ ADJ
19. It was rainy and windy in Sapa yesterday. (sửa đề: is --> was vì có yesterday: QKĐ)
S + be + ADJ
20. How can I get to the water park?
How + can + S+ V1?
21. You can turn right to the bakery.
can + V1: có thể
22. You can go straight and turn left.
can + V1: có thể
23. T-shirt is fifty thousand dong.
S+ be + giá tiền
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK