Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Exercise 11: Look and write the answer into positive or...

Exercise 11: Look and write the answer into positive or negative. 1. She is climbing a free Positive 3. He isn't playing football. 2. He isn't speaking Vie

Câu hỏi :

Làm hộ mình bài tiếng Anh này nhé

image

Exercise 11: Look and write the answer into positive or negative. 1. She is climbing a free Positive 3. He isn't playing football. 2. He isn't speaking Vie

Lời giải 1 :

`color{lightblue}{@ngocdiep2509}`

`-`Positive:Khẳng định is,are,am

`@`Sử dụng cho câu khẳng định

`-`Negetive:Phủ định có chứa isn't,aren't,am not

`@`Sử dụng cho câu phủ định

1. She is climbing a free

`->`Positive 

2. He isn't speaking Vietnamese.

`->`Negetive

3. He isn't playing football.

`->`Negetive

4. She is doing taekwondo.

`->`Positive 

5. Tony is wearing a red hat.

`->`Positive 

6. Marry is wearing a pink dress

`->`Positive 

7. She is bouncing a ball

`->`Positive 

8. He isn't diving in a pool.

`->`Negetive

9. David isn't surfing in the ocean.

`->`Negetive

10. Lucy is reading a book

`->`Positive 

11. Alex is throwing a ball.

`->`Positive 

12. She isn't taking photos.

`->`Negetive

13. She isn't playing ice hockey.

`->`Negetive

14. Tony is playing the trumpet.

`->`Positive 

15. Linda is playing the tambourine.

`->`Positive 

16. He isn't skating in the mountain

`->`Negetive

17. He is playing games.

`->`Positive 

18. Jenny isn't wearing a T shirt.

`->`Negetive

19. She isn't playing baseball

`->`Negetive

20. Peter is flying a kite. 

`->`Positive 

Lời giải 2 :

`#C `

Ex `11: `

`1. ` Positive.

`2. ` Negative.

`3. ` Negative.

`4. ` Positive.

`5. ` Positive.

`6. ` Positive.

`7. ` Positive.

`8. ` Negative.

`9. ` Negative.

`10. ` Positive.

`11. ` Positive.

`12. ` Negative.

`13. ` Negative.

`14. ` Positive.

`15. ` Positive.

`16. ` Negative.

`17. ` Positive.

`18. ` Negative.

`19. ` Negative.

`20. ` Positive.

`------ `

Note`: `

Positive kí hiệu `(+): ` Câu khẳng định.

- DHNB`: ` Thường không có "not" hoặc các từ mang ý phủ định.

- Dùng để khẳng định 1 vấn đề gì đó được nói tới.

Eg`: ` Juso is buying flowers.

          I am eating breakfast.

Negative kí hiệu `(-): ` Câu phủ định.

- DHNB`: ` Thường có "not" hoặc các từ mang ý phủ định.

- Mang ý phủ định 1 ý kiến, lời nói.. 

Eg`: ` She isn't(is not) going to school on foot.

         We aren't(are not) going swimming in pool.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK