giúppppppppppppppppppppppppppppppppppp
$\text{Form:}$
`+)` S + asked (sb) + if/whenever + S + V(lùi thì) + adv/O
`+)` S + asked (sb) + wh-h + S + V(lùi thì) + adv/O
----------------------------
`1.`
`->` The teacher asked me where my father worked.
`2.`
`->` She asked John how many people there were in his family.
`3.`
`->` Tam's asked him how long he would stay in England.
`4.`
`->` She asked her mom what time the film began.
`5.`
`->` The teacher asked Lien what her hobby was.
`6.`
`->` His friend asked him how he went to the airport.
`7.`
`->` Ann asked her mother how much this dress costed.
`8.`
`->` Mary asked David how often he washed his clothes.
`9.`
`->` Phong asked Thu when her father would leave Vietnam for the USA.
`10.`
`->` The librarian asked my teacher how many books the students needed.
`1.` The teacher asked me where my father worked.
`2.` She asked John how many people there were in his family.
`3.` Tam's friend asked him how long he would stay in England.
`4.` She asked her mom what time the film began.
`5.` The teacher asked Lien what her hobby was.
`6.` His friend asked him how he went to the airport.
`7.` Ann asked her mother how much that dress costed.
`8.` Mary asked David how often he washed his clothes.
`9.` Phong asked Thu when her father would leave Vietnam for the USA.
`10.` The librarian asked my teacher how many books the students needed.
`------`
`*` Cấu trúc câu tường thuật:
`+` Với dạng câu hỏi có từ để hỏi:
S + asked + (O) + Wh-words/How + S + V(lùi thì)
`+` Khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta cần phải biến đổi:
`-` Thay đổi thì: thì Hiện tại đơn `->` thì Quá khứ đơn
thì Quá khứ đơn `->` thì Quá khứ hoàn thành
thì Hiện tại tiếp diễn `->` thì Quá khứ tiếp diễn
thì Quá khứ tiếp diễn `->` thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
thì Tương lai đơn `->` thì Tương lai quá khứ
thì Tương lai tiếp diễn `->` thì Tương lai tiếp diễn quá khứ
thì Hiện tại hoàn thành `->` thì Quá khứ hoàn thành
thì Quá khứ hoàn thành `->` thì Quá khứ hoàn thành
thì Tương lai hoàn thành `->` Tương lai hoàn thành quá khứ
Can `->` Could
May `->` Might
must `->` had to
shall `->` should
`-` Thay đổi đại từ nhân xưng, đại từ sỡ hữu, tính từ sỡ hữu:
I `->` He/She
We `->` They
You `->` They/He/She/I
Me `->` Him/Her
Us `->` Them
You `->` Me/Him/Her/Them
My `->` His/Her
Our `->` their
`-` Thay đổi từ chỉ định, trạng từ và cụm ừ chỉ thời gian và nơi chốn:
This `->` That
These `->` Those
Now `->` Then, at that time, immediately
Here `->` There
Today `->` that day
Tonight `->` that night
Ago `->` before
Yesterday `->` the day before, the previous day
Tomorrow `->` the next day, the following day
last week/month/year `->` the week/month/year before
next week/month/year `->` the following week/month/year
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK