...........................................2
6. located to -> located in
- Be located in sw: Nằm ở đâu.
7. change climate -> climate change
- Ta có cụm từ: Climate change ( phr n ): Sự thay đổi khí hậu.
8. gets -> has been given
- Hành động ở quá khứ nhưng vẫn còn liên quan tới hiện tại -> HTHT
- S + have / has + V3 / ed + O.
- Bị động HTHT: S + have / has + been + V3 / ed + ( by O )
9. draw -> draws
- Aroma là S số ít -> V chia
- Draw sb into: Cuốn ai đó vào.
- That thay thế đại từ quan hệ who, whom, which làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.
- Chủ ngữ là vật hay sự việc thì dùng that.
10. There -> It
- Câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ: It + be + O + whom / which / that + S + V.
11. the top -> at the top.
- At the top of sw: Ở trên đỉnh nơi nào.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK