Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 27. She (phone) you last week? X28. You (play) soccer...

27. She (phone) you last week? X28. You (play) soccer yesterday? 29. He (use) his computer this morning? 30. What you (do) yesterday? 31. Where he (travel)

Câu hỏi :

giúp mình vssssssssss

mình cần gấppppp

image

27. She (phone) you last week? X28. You (play) soccer yesterday? 29. He (use) his computer this morning? 30. What you (do) yesterday? 31. Where he (travel)

Lời giải 1 :

`color{red}{#Atr}`

`27.` Did she phone

`-` last week `->` DHNB thì QKĐ 

`28.` Did you play

`-` yesterday `->` DHNB thì QKĐ

`29.` Did he used

`-` Hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ `->` QKĐ

`30.` did you do

`-` yesterday `->` DHNB thì QKĐ

`31.` did he travel

`-` last Sunday `->` DHNB thì QKĐ

`32.` did she meet

`-` last Monday `->` DHNB thì QKĐ

`33.` did Mo have

`-` yesterday `->` DHNB thì QKĐ

`34.` did you build

`-` Hành động đã xảy ra trong quá khứ `->` QKĐ

`35.` Did you eat

`-` last week `->` DHNB thì QKĐ

`36.` did she go

`-` yesterday `->` DHNB thì QKĐ

`37.` does she do

`-` everyday `->` DHNB thì HTĐ

`38.` are you doing

`-` now `->` DHNB thì HTTD

`39.` doesn't often do

`-` often `->` DHNB thì HTĐ

`40.` waited

`-` last Tuesday `->` DHNB thì QKĐ

`---`

`@` Thì HTĐ (Ảnh)

`@` Thì HTTD (Ảnh)

`@` Thì QKĐ (Ảnh)

image
image
image

Lời giải 2 :

Đáp án: + Giải thích các bước giải:

`27)` Did she phone ....

`-` Có last week `to` QKĐ

`28)` played

`-` Có yesterday `to` QKĐ

`29)` used

`-` Có this morning `to` QKĐ

`30)` did you do

`-` Có yesterday `to` QKĐ

`31)` did he travel

`-` Có last Sunday `to` QKĐ

`32)` did she meet

`-` Có last Monday `to` QKĐ

`33)` did Mo have 

`-` Có yesterday `to` QKĐ

`34)` did you build

`35)` Did you eat

`-` Có yesterday `to` QKĐ

`36)` did she go

`-` Có yesterday `to` QKĐ

`37)` does she do

`-` Có everyday `to` HTĐ

`38)` are you doing 

`-` Có now `to` HTTD

`( ? )` Am/is/are + V-ing

`39)` doesn't often do

`-` Có often `to` HTĐ

`40)` waited

`-` Có last Tuesday `to` QKĐ

`-`  Hiện tại đơn ( HTĐ)

`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại

`+` Thói quen

`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)

`+` Chương trình, lịch trình

`-` tobe

`( + )` S + am/is/are + O

`( - )` S + am/is/are not + O

`( ? )` Am/is/are + S + O `?`

I `to` am

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are

`-` V(thường)

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S +do/does not + V + O

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)

`@` DHNB:

`-` Every day, today

`-` In the morning, afternoon, evening, ..

`-` Trạng từ tần suất

`-` On + thứ trong tuần

`***` Lưu ý:

`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)

`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)

`-` QKĐ: Nói về hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc, không liên quan đến hiện tại 

`+` Chuỗi hành động

`to` Kết quả

`-` Cấu trúc tobe

`( + )` S + was/were + O

`( - )` S + was/were not + O

`( ? )` Was/were + S + O

I, He, she, it hoặc N ( số ít) `to` was ( not)

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` were ( not)

`-` V( thường)

`( + )` S + Ved/ Cột `2` + O

`( - )` S + did not + V + O

`( ? )` Did + S + V + O `?`

`color{pink}{#NA}` 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK