Look and answer the questions.
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
--------------------------------------
1. Tom and Rose are walking.
2. My classmates are running.
3. Mary is swimming.
4. He is taking off his jacket / clothes.
5. They are jumping.
6. They are taking photos.
7. He is wearing a jacket.
8. She is singing.
9. My classmates are driving a car.
10. Tom and Lucy are playing bowling.
11. Peter is diving.
12. Alex is taking photos.
13. David is climbing a tree.
14. They are skiing.
15. They are reading books.
16. KHÔNG CÓ HÌNH
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK