1.i have never been to such a beautiful country before
-> this is the first......
2. when did she start studying at this school?
-> how long ago...
-> how long is it since....
-> how long...
3. the last time i played tennis was 6 months ago
-> i have...
-> i last...
4. we last saw our grandparents 2 years ago
-> we haven't...
-> it's
5.how long have you been teaching at this school?
-> when...
-> how long ago...
-> how long...
Các công thức đổi HTHT - QKĐ
Structure 1:
S + has/have + not + V3/ed + for/since + time
--> S + last + V2/ed
--> The last time + S+ V2/ed + was + time
--> It is / has been + time + since + S+ (last) + V2/ed
Structure 2:
How long + has/have + S+ V3/ed?
--> When + did + S + V1?
--> How long is it + since + S+ V2/ed ?
Structure 3:
S + has/have + V3/ed + for/since + time
--> S + started / began + to V / Ving
--> It is / has been + time + since + S+ V2/ed
Structure 4:
S + has/have + not/never + V3/ed + ... before
--> This/It is the first time + S+ has/have+ V3/ed
------------------------------------------------------------------
1. This is the first time I have been to such a beautiful country.
2.
- How long ago did she start studying at this school?
- How long is it since she started studying at this school?
- How long has she been studying at this school?
3.
- I have not played tennis for 6 months.
- I last played tennis 6 months ago.
4.
- We haven't seen our grandparents for 2 years.
- It's 2 years since we last saw our grandparents.
5.
- When did you start teaching at this school?
- How long ago did you start teaching at this school?
- How long is it since you started teaching at this school?
`1` This is the first time I have been to such a beautiful country.
`-` S + have/has + not/never + V3/ed + before: Chưa từng làm gì trước kia.
`=` This is the first time + S + have/has + (ever) + V3/ed: Lần đầu tiên ai làm gì.
`2`
`-` How long ago did she start studying at this school?
`-` How long is it since she started studying at this school?
`-` How long has she studied at this school?
`->` When did + S + start/begin + to V/Ving?: Bắt đầu làm gì từ khi nào?
`=` How long ago did + S + V?: Bắt đầu làm gì từ khi nào?
`=` How long is it since + S + started/began + to V/Ving?: Đã bao lâu kể từ khi ai bắt đầu làm gì?
`=` How long + have/has + S + V3/ed?: Đã làm gì trong bao lâu?
`3`
`-` I have not played tennis for `6` months.
`-` I last played tennis `6` months ago.
`->` The last time + S + V2/ed + was + khoảng thời gian + ago: Lần cuối làm gì là từ khi nào.
`=` S + last + V2/ed + khoảng thời gian + ago: Lần cuối làm gì là từ khi nào.
`=` S + have/has + not + V3/ed + for + khoảng thời gian: Đã không làm gì trong bao lâu.
`4`
`-` We haven’t seen our grandparents for `2` years.
`-` It’s `2` years since we (last) saw our grandparents.
`->` S + last + V2/ed + khoảng thời gian + ago: Lần cuối làm gì là từ khi nào.
`=` S + have/has + not + V3/ed + for + khoảng thời gian: Đã không làm gì trong bao lâu.
`=` It’s + khoảng thời gian + since + S + (last) + V2/ed: Đã bao lâu kể từ khi ai lần cuối làm gì.
`5`
`-` When did you start teaching at this school?
`-` How long ago did you start teaching at this school?
`-` How long have you taught at this school?
`->` When did + S + start/begin + to V/Ving?: Bắt đầu làm gì từ khi nào?
`=` How long ago did + S + V?: Bắt đầu làm gì từ khi nào?
`=` How long + have/has + S + V3/ed?: Đã làm gì được bao lâu?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK