Làm giúp em với ạ cảm ơn mn
Đáp án + Giải thích các bước giải:
1. We have just heard some amazing news
2. I have already put on my dentist's appointment once . I can't do it again
3. Ella isn't stressed ! It's seven o'clock and she hasn't get up yet
4. Do I have to come ? I have just sat down and I'm abostutle exhausted
5. Have you tried Jack's cake yet ?
6. My phone is fully charged this morning and it has already run out of battery
______________________________________
Thì hiện tại hoàn thành :
- Cấu trúc :
( + ) : S + have / has+ V-3/ed
( - ) : S + have / has + not + V-3/ed
( ? ) : Have / has + S + V-3/ed ?
+ I , you , we , they , danh từ số nhiều dùng have
+ He , she , it , danh từ số ít dùng has
__________________________
+ Yet ( vẫn chưa , chưa ) : Thường được dùng cuối câu câu khẳng định hoặc câu hỏi
+ Already ( đã ) : Thường dùng trong câu khẳng định hoặc câu hỏi , đứng giữa have / has và động từ hoặc đứng cuối câu
+ Just ( Vừa , vừa mới ) : Thường dùng trong câu khẳng định hoặc câu hỏi , đứng giữa have/ has và động từ
`1`.has just heard
`2`.have already put off
`3`.hasn't got up yet
`4`.have just sat down
`5`.Have you tried Jack's cake yet?
`6`. has already run out
`-` Thì Hiện tại hoàn thành
KĐ:S + have/ has + V3/ed + (object)
PĐ:S + have/ has + NOT + V3/ed + (O)
NV:(Wh-)Have/ Has + S + V3/ed + (object)?
`-`already, never, ever, just: đứng sau “have/ has” và đứng trước động từ phân từ II.
`-`already: cũng có thể đứng cuối câu.
`-`Yet: đứng cuối câu, và thường được sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK