Giúp mình làm bài này nhé
Q5:
1. He gets up at six thirty (câu 3)
2. School ends at four thirty (câu 5)
3. He has dinner at seven fifteen in the evening (câu 7)
4. He goes to bed at nine fourty five (câu cuối)
Q6:
1. Badminton
2. Swimming ( Sau love, like, hate, enjoy,... đều thêm đuôi -ing)
3. Taking ( Sau love, like, hate, enjoy,... đều thêm đuôi -ing)
4. Singing ( Sau love, like, hate, enjoy,... đều thêm đuôi -ing)
Question 5:
1. gets up
Dẫn chứng: Every day, he gets up at 6:30.
4. 4:30 p.m
Dẫn chứng: School starts 7:30 a.m and finishes at 4:30 p.m
3. has dinner
Dẫn chứng: He has dinner at 7:15 in the evening.
4. He goes to bed
Dẫn chứng: He goes to bed at 9:45 p.m
Question 6:
1. badmintion ~ like + V-ing
2. swim ~ HTĐ: S + V-s/es + O
3. taking ~ like + V-ing
4. Không rõ ảnh
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK