IV. Give the correct form of the verbs given
`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`
`***` Thì HTHT :
`@` For `+` quãng thời gian : trong khoảng (for a month, for a long time)
`@` Since `+` mốc thời gian : từ khi (since `2006`, since `2008`)
`(+):` S + have/ has + VpII
`(-):` S + have/ has + not + VpII
`(?):` Have/ Has + S + V3 `?`
WH-word + have/ has + S (not) + V3 `?`
`->` S = I/ We/ You/ They + have
`->` S = He/ She/ It + has
`-------`
`1.` did you learn `-` have learnt `-` was
`2.` have they been `-` don't know `-` have been
`@` When did + S + V_bare + O `?`
`->` How long ago + did + S + V_bare + O `?`
`->` How long + have / has + S + V3 / ed + O `?`
`->` How long is it / has it been + since + S + V2 / ed + O `?`
1. did you learnt / have learnt - was
- QKĐ: S + V2 + O
- HTHT: S + have/has + VpII
- HTHT + since + QKĐ
2. have they been / don't know - have been
- How long + have/has + S + VpII + O?
- HTĐ: S + V-s/es + O
- since 7 o'clock --> HTHT
- S + have/has VpII
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK