Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 C. GRAMMAR I. Fill in the blanks with the -ing...

C. GRAMMAR I. Fill in the blanks with the -ing form of the verbs from the box. work learn see do ride help practise lie chat sit 1. They spend hours chat 2

Câu hỏi :

Giúp mik giải chi tiết vớiiii

image

C. GRAMMAR I. Fill in the blanks with the -ing form of the verbs from the box. work learn see do ride help practise lie chat sit 1. They spend hours chat 2

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

 

1. Chatting

- Spend time doing something = Dành thời gian làm gì đó

- Chat with someone = Trò chuyện với ai đó 

________________

2. Learning

- Interested in doing something = Yêu thích làm gì đó

- Learn = Học 

- Forgein language = Ngoại ngữ

____________________

3. Working

- Hate + V-ing = Ghét làm gì đó

- Work = Làm việc 

____________________

4. Seeing 

- Look forward to + V-ing = Háo hức , mong chờ làm gì đó

- See = Nhìn thấy 

__________________

5. Sitting

- Detest + V-ing = Ghét làm gì đó

- Sit = Ngồi 

- Noisy = Ồn ào 

- It's ( not ) + Adj 

________________

6. Riding

- Adore + V-ing = Yêu thích làm gì đó

- Ride a bike = Đạp xe đạp 

- To somewhere = Đến đâu đó 

____________________

7. Helping

- Mind + V-ing = Phiền làm gì đó 

- Help someone to do something = Giúp ai đó làm gì đó 

- Tính từ sở hữu + N

______________________

8. Lying

- Enjoy + V-ing = Thích làm gì đó

- Lie = Nằm 

- Beach = Bãi biển 

_____________________

9. Doing

- After + V-ing = Sau khi làm gì đó

- Do homework = Làm bài tập về nhà 

______________________

10. Doing

- Prefer + V-ing + to + V-ing = Thích làm gì đó hơn làm gì đó

- Prefer + to V = Thích làm gì đó

- Do judo = Tập judo 

________________________

$\color{Orange}{\text{#CuteLucy^^}}$

Lời giải 2 :

`Answer:`

`1,` chatting

`-` spend time V_ing: dành thời gian làm gì

`-` chat on the phone: nhắn tin

`2,` learning

`-` be interested in sth/V_ing: thích thú làm gì

`3,` working

`-` hate sth/V_ing: ghét cái gì/làm gì

`4,` seeing

`-` look forward to sth/V_ing: mong ngóng làm gì

`5,` sitting

`-` detest V_ing: chán ghét làm gì

`6,` riding

`-` adore V_ing: yêu thích làm gì

`-` ride a bike: đạp xe

`7,` helping

`-` mind V_ing: phiền ai làm gì

`8,` lying

`-` enjoy V_ing: thích làm gì

`-` lie on the beach: nằm trên biển

`9,` doing

`-` after + V_ing: sau khi làm gì

`-` like + V_ing: thích làm gì

`-` do homework: làm bài tập về nhà

`10,` pratising

`-` prefer V_ing to V_ing: thích làm gì hơn làm gì

`#TD`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK