Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Exercise 3. Rewrite the sentence, using the word in the...

Exercise 3. Rewrite the sentence, using the word in the bracket 1. I don't eat cheese. I don't eat butter. (or) .....on't end cheese, or I don't out butter

Câu hỏi :

Làm hết Ex3 ạ.......

image

Exercise 3. Rewrite the sentence, using the word in the bracket 1. I don't eat cheese. I don't eat butter. (or) .....on't end cheese, or I don't out butter

Lời giải 1 :

`1`. I don't eat cheese or butter.

`2`. I like him but he's annoying.

`3`. We're not very hungry so we're having salad for lunch.

`4`. Although she has very pale skin, she doesn't use much suncream.

`5`. He has been to China and Brazil.

`6`. Would you like to go to Paris or Budapest?

`7`. He's very tired today because he went to bed very late last night.

`8`. Although it looks very near, it's quite a long way away. 

`@` "or": nối hai hoặc nhiều từ, cụm từ hoặc mệnh đề có cùng chức năng trong câu, biểu thị sự lựa chọn.

`@` "but": nối hai mệnh đề có ý nghĩa trái ngược nhau.

`@` "so": biểu thị kết quả hoặc lý do.

`@` "although": nối hai mệnh đề, trong đó một mệnh đề biểu thị sự tương phản với mệnh đề còn lại.

`@` "and": nối hai hoặc nhiều từ, cụm từ hoặc mệnh đề có cùng chức năng trong câu, biểu thị sự liệt kê hoặc bổ sung thông tin.

`@` "because": biểu thị lý do của một hành động hoặc sự việc.

$-----$

`@` Thì hiện tại đơn:

`+)` Khẳng định: S + V(s/es) + O

`+)` Phủ định: S + do/does + not + V + O

`+)` Nghi vấn: Do/Does + S + V + O?

`@` Thì hiện tại tiếp diễn:

`+)` Khẳng định: S + am/is/are + V-ing + O

`+)` Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing + O

`+)` Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing + O?

`@` Thì hiện tại hoàn thành:

`+)` Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O

`+)` Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O

`+)` Nghi vấn: Have/Has + S + V3/ed + O?

Lời giải 2 :

`1.` I don't eat cheese or butter.
`2.` I like him, but he's annoying.

`-` HTTD : S + tobe + V-ing
`3.` We're having salad for lunch, so we're not very hungry.

`-` HTTD : S + tobe + V-ing
`4.` Although she doesn't use much suncream, she has very pale skin.
`5.` This year, he's been to China and Brazil.

`-`  S + am/is/are + V3/ed + (by O)

`6` Would you like to go to Paris or would you rather go to Budapest?

`-` Would you like + to V ...?
`7.` He's very tired today because he went to bed very late last night.
`8.` Although it looks very near, it's quite a long way away.

`-` Although + S + V,  S + V + ...

`-` Because + S + V (clause) S + V + ...

`-` HTHT : S + have/has + V3/ed + O 

`-` HTĐ

`-` Verb :

`(+)` S `+` V(s`/`es)

`-` S `=>` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf

`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + V(s/es)

`(-)` S `+` do/does not `+` V`-`inf

`(?)` Do/Does `+` S `+` V-inf`?`

`-` S `=>` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not

`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not

`-` Tobe :

`(+)` S `+` is`/`am`/`are `+` Adj`/`N

`(-)` S `+` isn't` / `'m not` / `aren't `+` Adj`/`N

`(?)` Is`/ `Am` / `Are `+` S `+` Adj`/`N `...?`

`-` S `=>` I + am

`-` S `=>` He/ She/ It + is

`-` S `=>` You/ We/ They + are

`-----------`

`-` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. 

`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. 

`-` Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.

`-` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK