Trang chủ Tiếng Anh Lớp 3 5. listening/to/are/music/they. 6. some / I'd like / milk/, please/....

5. listening/to/are/music/they. 6. some / I'd like / milk/, please/. 7. I/ three/have/parrots./rabbit/one/ and 8. is/he/nurse/a/? 9. are/they / badminton/

Câu hỏi :

Giải giúp mình vsccc

image

5. listening/to/are/music/they. 6. some / I'd like / milk/, please/. 7. I/ three/have/parrots./rabbit/one/ and 8. is/he/nurse/a/? 9. are/they / badminton/

Lời giải 1 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

---------------------------------------------------

5. They are listening to music.

6. I'd like some milk, please.

would like + to V/ N : muốn 

7. I have one rabbit and three parrots.

one / a/an + N số ít

số lượng + N số nhiều  

8. Is he a nurse?

9. They are playing badminton.

10. Would you like some water?

would like + to V/ N : muốn 

11. I have one rabbit.

12. There are two desks in the room.

There are + số lượng + N số nhiều 

13. I'd like some meat, please.

would like + to V/ N : muốn 

14. She is cycling in the park.

15. There is a bed in the room.

There is + a/an + N số ít 

16. How many goldfish do you have?

How many + N số nhiều + do/does + S+ have? hỏi số lượng 

`color{orange}{~MiaMB~}`

Lời giải 2 :

`5.` They are listening to music.

`6.` I'd like some milk, please.

'd = would.

`7.` I have one rabbit and three parrots.

`8.` Is he a nurse?

`9.` They are playing badminton.

`10.` Would you like some water?

`11.` I have one rabbit.

`12.` There are two desks in the room.

`13.` I'd like some meat, please.

'd = would.

`14.` She is cycling in the park.

`15.` There is a bed in the room.

`16.` How many goldfish do you have?

__________________________

Công thức hiện tại tiếp diễn:

`(+)` S + am/is/are + Ving.

DHNB: now, at present, ....

Công thức thì hiện tại đơn (V: thường).

Với S số ít:

`(+)` S + Vs/es.

Với S số nhiều:

`(+)` S + V(nguyên thể) + ...

DHNB: always, usually, ....

Công thức thì hiện tại đơn (V: tobe).

`(+)` S + tobe + ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK