A. accountants
B. architect
C. careers
D. builders
A. made
B. did
C. gave
D. play
A. save
B. buy
C. owe
D. lend
A. designer
B. waiter
C. plumber
D. career
A. delicious
B. perfect
C. serious
D. spacious
A. backpack
B. suit
C. luggage
D. pocket
A. frightening
B. disappointed
C. adventurous
D. tiring
A. light
B. gorgeous
C. fair
D. silly
A. go out
B. go away
C. go over
D. go through
A. pay
B. borrow
C. lend
D. owe
A. took off
B. checked in
C. broke down
D. hitchhiked
A. annoyed
B. surprised
C. frightened
D. confused
A. long hours
B. at weekends
C. every day
D. on weekdays
A. tiny
B. huge
C. peaceful
D. massive
A. money
B. discount
C. bargain
D. loan
A. lifts
B. breaks
C. delays
D. crash
A. order
B. buy
C. ask
D. book
A. high
B. low
C. wide
D. narrow
A. outdoor
B. magnificent
C. crowded
D. amazing
A. plumber
B. politician
C. gardener
D. career
Giải giúp với ạ, yêu cầu nghiêm túc và đúng
`1,` D
- builder (n) thợ xây
- "Thợ xây làm việc chăm chỉ dù thời tiết tốt hay xấu để hoàn thiện ngôi nhà mới cảu chúng tôi đúng hạn"
`2,` A
- make a note of sth : ghi chú cái gì
`3,` C
- lend (v) cho vay, cho mượn
- owe (v) nợ, vay
`4,` A
- designer (n) nhà thiết kế
- "Tại sao công ty không cho một người thiết kế giúp lên ý tưởng về khu vực tiếp tân mới nhỉ?"
`5,` B
- perfect (a) đẹp, hoàn hảo
- "Thời tiết đẹp khi học sinh mới đi dã ngoại ở công viên"
`6,` A
- backpack (n) balo
- "Richard không bao giờ mang theo vali vào kì nghỉ lễ - anh ấy chỉ đặt một số thứ vào balo nhỏ"
`7,` D
- tiring (a) mệt nhọc
- "Tôi thích trở thành luật sư nhưng tôi phải làm việc trong nhiều giờ đồng hồ - nó là công việc khá mệt"
`8,` B
- gorgeous (a) đẹp lộng lẫy, lunh linh
- "Bạn nên đăng tấm hình này lên blog của bạn vì bạn trông thật lộng lẫy trong bộ váy cưới"
`9,` B
- go away (v phr) đi xa
- "Tôi muốn đi chơi xa vào kì nghỉ hai tuần trong tháng 9, có thể là đến Thái Lan"
`10,` C
- lend (v) cho vay, mượn
`11,` C
- break down (v phr) hỏng
`12,` C
- be frightened of sth : sợ cái gì
`13,` B
- weekday (bao gồm cả thứ bảy và chủ nhật)
- weekend (chỉ gồm chủ nhật)
- at/ on weekend : vào cuối tuần
`14,` A
- tiny (a) nhỏ bé
- "Chúng tôi đến một bữa tiệc ở một ngôi nhà nhỏ và không có chỗ để nhảy"
`15,` D
- loan (n) khoản vay
- "Alex nhận được một khoản vay lớn từ ngân hàng để giúp anh ta khởi nghiệp"
`16,` C
- delay (n) sự trì hoãn
- "Có tuyết ở sân bay nên chuyến bay bị hoãn lâu"
`17,` D
- book (v) đặt (phòng, bàn ăn, ...)
`18,` D
- narrow (a) hẹp
- "Một số con đường ở làng quê rất hẹp, vì vậy chúng tôi không thể lái xe đến nhà hàng"
`19,` A
- "Tôi thích đi đến rạp chiếu phim ngoài trời vào mùa hè vì bạn có thể nhìn thấy sao trên bầu trời"
`20`, B
- politician (n) chính trị gia
- "Tôi không muốn trở thành chính trị gia vì họ phải nói trước nhiều người"
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK