Mọi người giúp mình với ạ, hai ảnh đấy đều là chung 1 đề bài ạ. Thanks mọi người trước ạ.
` 1`. was playing ` -` entered
` 2`. was studying ` -` came
` 3`. was washing ` -` rang
` 4`. was eating ` -` was drinking
` 5`. was watching ` -` jumped
` 6`. didn't hear ` -` was sleeping
` 7`. was ` -` went ` -` was shining ` -` was singing
` 8`. were talking ` -` walked
` 9`. went ` -` wasn't
` 10`. fell ` -` was reading
` 11`. enjoyed ` -` was snowing ` -` was shining
` 12`. was snowing ` -` left
` 13`. were sitting ` -` started
` -------`
` @` Quá khứ đơn
` (+)` S + V-ed/V2 + ...
` (-)` S + didn't + V-inf + ...
` (?)` Did + S + V-inf + ...?
` @` Quá khứ tiếp diễn
` (+)` S + was/were + V-ing + ...
` (-)` S + was/were + not + V-ing + ...
` (?)` Was/were + S + V-ing + ...?
Diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.
S + Ved + O + when/while + S + was/were + V-ing + O.
`1.` was playing `/` entered
`2.` was studying `/` came
`3.` was washing `/` rang
`4.` was eating `/` was drinking
`5.` was watching `/` jumped
`6.` didn't hear `/` was sleeping
`7.` was `/` went `/` was shining `/` was singing
`8.` were talking `/` walked
`9.` went `/` wasn't
`10.` fell `/` was reading
`11.` enjoyed `/` was snowing `/` was shining
`12.` was snowing `/` left
`13.` were sitting `/` started
`\ttcolor{turquoise}{@B}` `\ttcolor{turquoise}{L}` `\ttcolor{turquoise}{T}` `\ttcolor{turquoise}{L}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK