Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Ex10: Translate into English 1. Nhiệm vụ của tôi là...

Ex10: Translate into English 1. Nhiệm vụ của tôi là đổ rác 3 lần 1 tuần 2. Anh ấy khôngbao giờ rửa bát 3. Cô ấy luôn luôn mất trật tự trong lớp 4. Chuyến t

Câu hỏi :

giúp mình với ạ cảm ơn

image

Ex10: Translate into English 1. Nhiệm vụ của tôi là đổ rác 3 lần 1 tuần 2. Anh ấy khôngbao giờ rửa bát 3. Cô ấy luôn luôn mất trật tự trong lớp 4. Chuyến t

Lời giải 1 :

` 1`. My task is to take out the trash three times a week.

` -` task (n) : nhiệm vụ

` -` take out sth : đổ đi, bỏ đi cái gì

` -` trash (n) : rác

` -` three times a week : 3 lần một tuần

` 2`. He never washes the dishes.

` -` never : không bao giờ

` -` wash dish (v) : rửa bát

` -` HTĐ : S + (trạng từ tần suất) + V-inf/es/s + ...

` 3`. She is always disorderly in class.

` -` HTĐ tobe : S + is/am/are + ...

` -` always : luôn luôn

` -` disorderly (adj) : gây mất trật tự

` 4`. The train will leave at 6 p.m.

` -` TLĐ : S + will + V-inf + ...

` -` leave (v) : rời đi

` -` at + giờ cụ thể

` 5`. Now, I am a grade 10 student at Da Phuc upper secondary school.

` -` now : hiện tại

` -` HTĐ tobe : S + is/am/are + ....

` -` grade + number : lớp mấy

` -` at + địa điểm cụ thể

` -` upper secondary school : trường cấp 3

` 6`. I usually help my parents go to the market to buy foods.

` -` usually : thường xuyên

` -` help sb do sth : giúp ai làm gì

` -` market (n) : chợ

` 7`. Next week, we are going to have a class meeting.

` -` next week : tuần sau

` -` Be going to : S + is/am/are + going to + V-inf + ...

` -` class meeting : họp lớp

` 8`. Usually, I go to school by bus but today I am going to school on foot.

` -` usually : thường xuyên

` -` HTĐ : S + V-inf/es/s + ...

` -` HTTD : S + is/am/are + V-ing + ....

` -` Hành động đang xảy ra khác với thường ngày.

` 9`. Right now, I am very excited.

` -` excited : phấn khích

` -` right now : ngay hiện tại

` -` HTĐ : tobe : S + is/am/are + ...

` 10`. She rarely washes the clothes.

` -` rarely : hiếm khi

` -` HTĐ : S + V-inf/es/s + ...

` -` wash clothes (v) : giặt quần áo

` 11`. Listen! The baby is crying.

` -` DHNB : listen

` ->` HTTD : S + is/am/are + V-ing + ...

` -` cry (v) : khóc

` 12`. Doing housework together helps strengthen family bonding.

` -` V-ing đầu câu làm chủ ngữ

` -` housework (n) : việc nhà

` -` together : cùng nhau

` -` HTĐ : S + V-inf/es/s + ...

` -` strengthen : củng cố, tăng cường

` -` family bonding : sự gắn kết gia đình

Lời giải 2 :

`color{red}{#Atr}`

`1.` My task is to take out the trash three times a week.

`-` Three times a week `->` DHNB thì HTĐ

`2.` He never washes the dishes.

`-` never `->` DHNB thì HTĐ

`3.` She is always unruly in class.

`-` always `->` DHNB thì HTĐ

`-` unruly (adj): mất trật tự

`4.` The train will leave at `6 pm`.

`5.` I am currently a `10`th grader at Da Phuc High School.

`-` currently `->` DHNB thì HTĐ

`6.` I often help my parents go to the market to buy food.

`-` often `->` DHNB thì HTĐ

`7.` Next week, we will have a class reunion.

`8.` I usually go to school by bus but today I am going to school on foot.

`-` usually `->` DHNB thì HTĐ

`9.` Right now, I am very excited.

`-` Right now `->` DHNB thì HTTD

`10.` She rarely washes the clothes.

`-` rarely `->` DHNB thì HTĐ

`11.` Listen!, the baby is crying.

`-` Listen! `->` DHNB thì HTTD

`12.` Doing household chores together helps strengthen family bonds.

`-` V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ.

`-` household chores (n): việc vặt trong nhà

`---`

`@` Thì HTĐ (Ảnh)

`@` Thì TLĐ (Ảnh)

`@` Thì HTTD (Ảnh)

image
image
image

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK