Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Giúp mình phần writing task 1,2 với ạaa mình cảm...

Giúp mình phần writing task 1,2 với ạaa mình cảm ơn rấtt nhìuuuuu ạaaa 4. A. reducing B. to reduce 5. A. when B. where C. that 6. A. for B. by C. in 7. A

Câu hỏi :

Giúp mình phần writing task 1,2 với ạaa mình cảm ơn rấtt nhìuuuuu ạaaa

image

Giúp mình phần writing task 1,2 với ạaa mình cảm ơn rấtt nhìuuuuu ạaaa 4. A. reducing B. to reduce 5. A. when B. where C. that 6. A. for B. by C. in 7. A

Lời giải 1 :

Task `1` : 

`1,` Our living conditions has improved over the last few decades.

- living conditions : điều kiện sống

- Thì HTHT : S + has/have + Vpp (dấu hiệu : over the last few decades)

- Điều kiện sống của chúng ta đã được cải thiện trong vài thập kỷ qua.

`2,` You can burn fat by doing this simple exercise.

- can + V-inf : có thể làm gì

- burn fat : đốt cháy chất béo

- by + V-ing : bằng cách làm việc gì đó

- Bạn có thể đốt cháy chất béo bằng cách làm bài tập đơn giản này.

`3,` Antibiotics are often used to treat infections caused by bacteria.

- Câu bị động thì Hiện Tại Đơn : S + is/am/are + Vpp + (by O)

- used to + V-inf : đã từng làm gì

- Rút gọn mệnh đề về dạng Vpp khi câu mang nghĩa bị động. 

- Thuốc kháng sinh thường được sử dụng để chữa các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra.

`4,` Regular exercise can help you improve your muscle strength.

- regular exercise : thể dục thường xuyên

- can + V-inf : có thể làm gì

- help sb do sth : giúp ai làm gì

- Tính từ sở hữu + N 

- Tập thể dục thường xuyên có thể giúp bạn cải thiện sức mạnh cơ bắp.

`5,` I have given up bad habits for a better lifestyle.

- give up + N/V-ing : từ bỏ cái gì/làm gì

- for sth/doing sth : cho cái gì/làm gì -> chỉ lí do.

- Tôi đã từ bỏ những thói quen xấu cho một lối sống tốt hơn.

Task `2` : 

`1,` He hasn't played basketball for 3 years.

- give up + N/V-ing : từ bỏ cái gì/làm gì

- Thì HTHT : S + has/have + not + Vpp 

- for + khoảng thời gian = thời gian + ago

`2,` We need to cut down on the amount of fast food if we don't want to get heart diseases in the future.

- reduce (v) : giảm , giảm bớt = cut down on (phr.v) : giảm bớt

- need + to V : cần làm gì

`3,` He started cooking for the family 10 years ago.

- S + started/began + to V/V-ing + when/in/on/at/ago...

= S + has/have + Vpp + for/since + ... 

`4,` It is really important to have a good sleep at night.

- V-ing + be + adj + (for sb) : làm cái gì như thế nào (với ai)

= It + be + adj + (for sb) + to V : như thế nào (với ai) để làm gì

`5,` How about going to the gym with me next week?

- How/What about + V-ing? : làm cái gì như thế nào?

= Why don't we/you+ V-inf ? : Tại sao chúng ta không làm gì đó

-> đưa ra lời đề nghị , yêu cầu.

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK