Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 E4: Rewrite the conditional sentences for the following situations. Question...

E4: Rewrite the conditional sentences for the following situations. Question 1: You don't do any exercise and that's why you put on weight. → If Question 2

Câu hỏi :

Mong mn giúp mình :(

image

E4: Rewrite the conditional sentences for the following situations. Question 1: You don't do any exercise and that's why you put on weight. → If Question 2

Lời giải 1 :

`1`. If you did some exercise, you wouldn't put on weight.

`@` Câu điều kiện loại `2`: 

`-` If + S + V2/ed ~ (Were) adj/N, S + would/could/might + V-bare 

`-` If I were + O, S + would/could/might + V-bare (mang tính khuyên nhủ ai đó)

 `-` If + S + didn't + V-bare, S + would/could/might + V-bare

 `=>` Hành động không có thật ở hiện tại.

`2`. If you try hard, you can pass the examination.

`@` Câu điều kiện loại `1`:

`-` If + S + V(s/es), S + will/can/may + (not) + V-bare

`-` If + S + do/does + not + V-bare, S + will/can/may (not) + V-bare

`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

`3`. If he didn't get up late, he would catch the bus.

`@` Câu điều kiện loại `2`: 

`-` If + S + V2/ed ~ (Were) adj/N, S + would/could/might + V-bare 

`-` If I were + O, S + would/could/might + V-bare (mang tính khuyên nhủ ai đó)

 `-` If + S + didn't + V-bare, S + would/could/might + V-bare

 `=>` Hành động không có thật ở hiện tại.

`4`. Unless he works harder, he'll lose his job.

`-` Unless `=` If not: nếu không thì..

`@` Câu điều kiện loại `1`:

`-` If + S + do/does + not + V-bare, S + will/can/may + (not) + V-bare

`=` Unless + S + V(s/es), S + will/can/may (not) + V-bare

`5`. Unless it is sunny, the children won't go swimming.

`-` Unless `=` If not: nếu không thì..

`@` Câu điều kiện loại `1`:

`-` If + S + do/does + not + V-bare, S + will/can/may + (not) + V-bare

`=` Unless + S + V(s/es), S + will/can/may (not) + V-bare

Lời giải 2 :

`1,` If you did some exercise, you wouldn't put on weight

`->` Động từ chia thì hiện tại `->` ĐK loại `2`

`->` Điều kiện không có thật ở hiện tại

`->` Câu ĐK loại `2` : If + S + V-qkđ, S + would/could/should + Vbare-inf ...

`->` "any" dùng trong câu phủ định và nghi vấn

`->` "some" dùng trong câu khẳng định và lời mời

`2,` If you try hard, you can pass the exam

`->` Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

`->` Câu ĐK loại `1` : If + S + V-htđ, S + will/can/shall + Vbare-inf ...

`3,` If he didn't get up late, he would catch the bus

`->` Động từ chia ở thì hiện tại `->` Câu ĐK loại `2`

`->` Điều kiện không có thật ở hiện tại

`->` Câu ĐK loại `2` : If+ S + V-qkđ, S + would/could/should + Vbare-inf ...

`4,` Unless he works harder, he'll lose his job

`->` Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

`->` Câu ĐK loại `1` : If + S + V-htđ, S + will/can/shall + Vbare-inf ...

`->` If ... not `=` Unless ...

`5,` Unless it is sunny, children won't go swimming

`->` Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

`->` Câu ĐK loại `1` : If + S + V-htđ, S + will/can/shall + Vbare-inf ...

`->` If ... not `=` Unless ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK