169/ I looked for my keys. I ………….. them
a tried to see
b tried to find
c tried to look at
d tried to look after
164/ What perfume are you ………………?
a wearing
b putting
c applying
d taking
165/ This is my ................... sister. She is my aunt.
a no word is needed
b friend’s
c mother’s
d older
166/ Shampoo is a liquid that you use for washing your………….
a face
b hair
c clothes
d car
167/ Why don’t you turn the lights …………. It’s too dark
a off
b down
c on
d in
`169.` `b.` `-` to look for sth `=` to find sth: tìm kiếm thứ gì: Tớ đang cố tìm chìa khoá của mình.
`164.` `a.` `-` to wear/ use perfume: dùng, xịt nước hoa: Cậu đang dùng nước hoa gì vậy?
`165.` `c.` `-` mother's sister (em gái của mẹ) `=` aunt (dì): Đây là em gái của mẹ tớ, dì của tớ.
`166.` `b.` `-` shampoo: dầu gội: Dầu gội là một chất lỏng dùng để làm sạch tóc.
`167.` `a.` `-` to turn/ switch on the light(s): bật đèn, điện lên >< to turn/ switch off the light(s): tắt đèn đi: Sao cậu không bật đèn lên thế? Tối quá đi.
---
`***`
`169.B`
`-` look for sth: tìm kiếm cái gì đó
`-` try to do sth: cố gắng làm gì đó
`-` QKĐ:
S+ V2/V-ed +O
`164. A`
`-` wear/ use perfume: dùng, xịt nước hoa
`165.C`. mother's
`-` Sở hữu cách: N's n
`-` mother's sister: em gái của mẹ `=>` gọi là cô
`166.B`
`-` champpoo: dầu gội
`->` dùng để làm sạch tóc
`167.A`
`-` turn/ switch off the light(s): tắt đèn, điện đi
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK