Giúp mik 3 câu này vs ạ
`38.` In spite of having everything, he was very unhappy.
`-` In spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing, S + V + …
`-`Mặc dù có tất cả mọi thứ, anh ấy vẫn rất không hạnh phúc.
`39. `Despite the fact that I have practiced my Chinese very hard, I still don't know how to speak it.
`-`Despite/In spite of the fact that + S + V , mệnh đề chính
`-`Mặc dù tôi đã rèn luyện tiếng Trung rất chăm chỉ, tôi vẫn không biết nói được.
`40`. In spite of having read the novel, I can't understand it.
`-` In spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing, S + V + …
`-`Mặc dù tôi đã đọc cuốn tiểu thuyết, nhưng tôi không thể hiểu nó.
`38`. In spite of having everything, he was very unhappy.
Trans: Mặc dù có tất cả nhưng anh ấy rất không vui.
`39`. Despite the fact that I have practiced my Chinese very hard, I still don't know how to speak it.
Trans: Mặc dù thực tế là tôi đã luyện tập tiếng Trung rất chăm chỉ nhưng tôi vẫn không biết nói tiếng Trung như thế nào.
`40`. In spite of having read the novel, I can't understand it.
Trans: Mặc dù đã đọc cuốn tiểu thuyết nhưng tôi vẫn không thể hiểu được nó.
`@` Mệnh đề ~ cụm từ chỉ nhượng bộ:
`-` Although/Though/Even though + S + V, S + V: Mặc dù...nhưng...
`=` In spite of/Despite + N/Ving/nphrase, S + V: Mặc dù...nhưng...
`=` In spite of/Despite the fact that + S + V, S + V: Mặc dù...nhưng..
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK