Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 VII. Hoàn thành câu sử dụng động từ bên dưới...

VII. Hoàn thành câu sử dụng động từ bên dưới ở dạng V-ing. `1.` He love `...` table tennis. `2.` She doesn't like `...` her book. `3.` She fancied `...` her bi

Câu hỏi :

VII. Hoàn thành câu sử dụng động từ bên dưới ở dạng V-ing.

`1.` He love `...` table tennis.

`2.` She doesn't like `...` her book.

`3.` She fancied `...` her birthday with lots of friends.

`4.` He detests `...` the day with an argument.

`5.` The children enjoyed `...` in the bushes.

`6.` She hates `...` the same word day after day.

`7.` We enjoy `...` in the mountains.

`8.` She adores `...` the volleyball team.

`9.` He dislike `...` his parents for help 

`10.` They don't like `...` in the rush hours.

image

VII. Hoàn thành câu sử dụng động từ bên dưới ở dạng V-ing. `1.` He love `...` table tennis. `2.` She doesn't like `...` her book. `3.` She fancied `...` her bi

Lời giải 1 :

$#Lúa$

_____________________________________________

`1.` He loves playing table tennis.

`_` Anh ấy thích chơi bóng bàn.

`2.` She doesn't like reading her book

`_` Cô ấy không thích đọc sách

`3.` She fancied celebrating her birthday with lots of friends

`_` Cô ấy thích tổ chức sinh nhật với nhiều bạn bè

`4.` He detests starting the day with an argument.

`_` Anh ấy ghét bắt đầu ngày mới bằng một cuộc cãi vã.

`5.` The children enjoyed hiding in the bushes.

`_` Những đứa trẻ thích trốn trong bụi rậm.

`6.` She hates doing the same word day after day

`_`  Cô ấy ghét việc phải làm đi làm lại một từ ngày này qua ngày khác

`7.` We enjoy walking in the mountains

`_` Chúng tôi thích đi bộ trên núi

`8.` She adores joining the volleyball team.

`_` Cô ấy thích tham gia đội bóng chuyền.

`9.` He dislikes asking his parents for help

`_` Anh ấy không thích nhờ bố mẹ giúp đỡ

`10.` They don't like driving in the rush hours

`_` Họ không thích lái xe vào giờ cao điểm

_____________________________________________

`@` Giaỉ thích:

`@` Cấu trúc chung:

`_` S + V + V(ing) +....... : diễn tả sở thích, sự ghét bỏ,...v...v....

Lời giải 2 :

`1`.playing
`->`He loves playing table tennis.

`-`love+V-ing:yêu thích làm việc gì đó

`-`play table tennis:chơi bóng bàn

Dịch:Anh ấy thích chơi bóng bàn.

`2`lending
`->`She doesn't like lending her book.

`-`like+V-ing/to V:thích làm việc gì

`-`lend(v):mượn

Dịch:Cô ấy không thích cho mượn sách.

`3`.celebrating
`->`She fancied celebrating her birthday with lots of friends.

 `-`fancy + V-ing :hứng thú/yêu thích/mong muốn làm việc gì

`-`celebrate(v):chúc mừng

Dịch:Cô ấy thích ăn mừng sinh nhật của mình với nhiều bạn bè.

`4`.starting
`->`He detests starting the day with an argument.

`-`start(v):bắt đầu

`-`detest+V-ing

Dịch:Anh ấy ghét bắt đầu ngày mới bằng một cuộc cãi vã.

`5`.hiding
`->`The children enjoyed hiding in the bushes.

`-`enjoy+V-ing

`-`hide(v):trốn

Dịch:Bọn trẻ thích trốn trong bụi rậm.

`6`.doing
`->`She hates doing the same word day after day.

`-`hate+V-ing

`-`do(v):làm

Dịch:Cô ấy ghét phải làm cùng một từ ngày này qua ngày khác.

`7`.walking
`->`We enjoy walking in the mountains.

`-`enjoy+V-ing

`-`walk:đi bộ

Dịch:Chúng tôi thích đi bộ trên núi.

`8`.joining
`->`She adores joining the volleyball team.

`-`adore+V-ing

`-`join:tham gia

Dịch:Cô ấy thích tham gia đội bóng chuyền.

`9`.asking
`->`He dislikes asking his parents for help.

`-`dislike+V-ing

`-`ask(v):hỏi

Dịch:Anh ấy không thích nhờ bố mẹ giúp đỡ.

`10`.driving
`->`They don't like driving in the rush hours.

`-`like+v-ing

`-`drive:lái xe

Dịch:Họ không thích lái xe vào giờ cao điểm.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK