Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 *Rewrite the sentences into Reported Speech. 1º Give me some...

*Rewrite the sentences into Reported Speech. 1º Give me some water, ly.", Ba said. ») 2. Mai said: "I'm visiting Dalat now." <- 3. "Don't eat this cake.",

Câu hỏi :

chuyển sang câu tường thuật giúp e gấp vssss ạ

image

*Rewrite the sentences into Reported Speech. 1º Give me some water, ly.", Ba said. ») 2. Mai said: "I'm visiting Dalat now." <- 3. "Don't eat this cake.",

Lời giải 1 :

`1.` Ba asked Ly to give him some water.

`2. `Mai said that she was visiting Dalat then.

`3.` She told me not to eat that cake.

`4.` John said that he didn’t know how to do that work.

`5. `I told Ly that she should help her family.

`6. `He asked us what we did in our free time.

`7.` He asked me if there was a hotel near there.

`8.` Lan asked me to open the windows.

`9. `My sister asked if I would buy her some food the next day.

----------------

- Câu tường thuật:

-> Câu kể :

S + said (that) + S + V (lùi thì)

S + said to/ told + O + (that) + S + V (lùi thì)

-> Yes/No - question:

S + asked/ wanted to know/ wondered + (O) + if/ whether + S + V (lùi thì)

-> WH-words:

S + asked/ wanted to know/ wondered + (O) + WH-words + S + V (lùi thì)

Thì hiện tại đơn =>Thì quá khứ đơn

Thì hiện tại tiếp diễn => Thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ đơn =>  Thì quá khứ hoàn thành

Thì quá khứ tiếp diễn => Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành => Thì quá khứ hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn => Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Can => could

May => might

Must =>  must/had to

*Đổi ngôi:

-> Đại từ nhân xưng

I => He, She

We => They

You => I, we

-> Đại từ sở hữu

Mine =>  His, her

Ours => Theirs

Yours => Mine, ours

-> Tính từ sở hữu

My =>His, her

Ours => Their

Your => My, our

-> Tân ngữ

Me => Him, her

Us => Them

You =>Me, us

Lời giải 2 :

$\color{#88DCFF}{\text{#Byen.}}$

`1` Ba asked Ly to give him some water

`->` told/asked + sb + ( not ) + to V : bảo ai ( không ) làm gì

`2` Mai said that she was visiting Dalat then

I `->` she

am `->` was

now `->` then

`->` S + said ( to sb )/told ( sb ) + ( that ) + S + V-lùi thì

`3` She told me not to eat that cake

`->` told/asked + sb + ( not ) + to V : bảo ai ( không ) làm gì

`4` John said that he didn’t know how to do that work

I `->` he

don't `->` didn't

this `->` that

`->` S + said ( to sb )/told ( sb ) + ( that ) + S + V-lùi thì

`5` I told Ly that she should help her family

you `->` she

your `->` her

`->` S + said ( to sb )/told ( sb ) + ( that ) + S + V-lùi thì

`6` He asked us what we did in our free time

you `->` we

do `->` did

your `->` our

`->` S + asked + ( O ) + wh-questions + S + V-lùi thì

`7` He asked me if there was a hotel near there

is `->` was

here `->` there

`->` Câu hỏi tường thuật dạng yes/no : S + asked + sb + if/whether + S + V-lùi thì

`8` Lan asked me to open the windows

`->` told/asked + sb + ( not ) + to V : bảo ai ( không ) làm gì

`9` My sister asked if I would buy her some food the next day

you `->` I

will `->` would

me `->` her

tomorrow `->` the next day/the following day

`->` Câu hỏi tường thuật dạng yes/no : S + asked + sb + if/whether + S + V-lùi thì

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK