làm hộ tui plsssssss
Xin 5 sao và hay nhất ạ! ><
`55.` I am doing homework at the moment so I cannot go with you.
Giải thích:
`-` At the moment: ngay bây giờ (thì hiện tại tiếp diễn)
`-` Cấu trúc: S`+`is`/`are`+`V`-`ing...
Trans: Tôi đang làm bài tập về nhà nên tôi không thể đi với bạn được.
`56.` John doesn't have blue eyes but the color of his eyes is black.
Giải thích:
`-` Thì hiện tại đơn: diễn tả một chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên.
`-` Trong trường hợp này, sự thật là mắt John không có màu xanh mà là màu đen.
Trans: John không có đôi mắt màu xanh nhưng đôi mắt của anh ấy có màu đen.
`57.` Mary always cycles to school and she is never late.
Giải thích:
`-` Thì hiện tại đơn: diễn tả thói quen, sinh hoạt thường ngày
`-` Trong trường hợp này, sinh hoạt thường ngày là Mary đi xe đạp đến trường.
Trans: Mary luôn luôn đạp xe tới trường và cô ấy không bao giờ đi muộn.
`58.` Peter is from Great Britain and he speaks English.
Giải thích:
`-` Cấu trúc: I am from`+`thành phố`/`đất nước (tôi đến từ đâu)
`-` Thì hiện tại đơn: diễn tả chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên (speaks English)
Trans: Peter đến từ Vương quốc Anh và cậu ấy nói tiếng Anh.
`59.` There is much noise from many vehicles in the city.
Giải thích:
`-` Dấu hiệu: much`+`danh từ số nhiều không đếm được
Trans: Có rất nhiều tiếng ồn từ những phương tiện giao thông trong thành phố.
`60.` It is too far for us to go to Hai Phong by bike.
Giải thích:
`-` Cấu trúc: by`+`phương tiện giao thông
Trans: Nó quá xa cho chúng tôi để đến Hải Phòng bằng xe đạp.
`61.` When you don't need light, you have to switch off.
Giải thích:
`-` Cấu trúc: I`/`you`/`we`/`they`+`don't`+`V
Trans: Khi bạn không cần điện nữa, bạn phải tắt đèn.
`62.` Mark waches television or listens to music after school.
Giải thích:
`-` Thì hiện tại đơn: diễn tả thói quen, sinh hoạt hằng ngày
`-` Trong trường hợp này: thói quen của Mark là xem TV và nghe nhạc.
Trans: Mark xem TV và nghe nhạc sau giờ học.
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
-------------------------------------
55. I am doing my homework at the moment so I cannot go out with you.
DHNB: at the moment (HTTD)
cannot + V1: không thể làm gì
go out: đi ra ngoài, đi chơi
56. John doesn't have blue eyes but the color of his eyes is black.
The + N + of N
57. Mary always cycles to school and is never late.
cycle + to sw: đạp xe đạp đến đâu
S +be+ ADJ
ADV chỉ tần suất + V
tobe + ADV chỉ tần suất
58. Peter is from Great Britain and he speaks English.
S + be + from + sw: ai đến từ đâu
59. There is too much noise and (too) many vehicles in the city.
There is + too much + N không đếm được
60. It is too far for us to go to Ha Phong by bike.
S + be + too + ADJ + (for O) + to V: quá ... đến nỗi không
by + phương tiện
61. When you don't need light, you should switch it off.
need + N: cần
should + V1: nên làm gì
switch off: tắt
62. Mark watches television or listens to music after school.
listen to music: nghe nhạc
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK