Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 XIII. Make complete sentences from the clues. 1. Time management...

XIII. Make complete sentences from the clues. 1. Time management / important skill/ students. 2. Keeping/task planner / good way / you / manage/work. 3. It

Câu hỏi :

Nhanhhhh ạ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

image

XIII. Make complete sentences from the clues. 1. Time management / important skill/ students. 2. Keeping/task planner / good way / you / manage/work. 3. It

Lời giải 1 :

`color{red}{#Atr}`

`1.` Time management is an important skill for students.

`-` Thì HTĐ của V tobe `(+):` S + is/am/are + adj/N

`-` an `->` đứng trước `1` nguyên âm (u, e, o, a , i) hoặc `1` âm câm.

`-` Tạm dịch: Quản lý thời gian là một kỹ năng quan trọng đối với sinh viên.

`2.` Keeping a task planner is a good way for you to manage your work.

`-` Danh động từ (V-ing) được dùng với chức năng như 1 danh từ (n).

`-` V-ing đứng đầu câu là chủ ngữ.

`-` Tạm dịch: Việc lập kế hoạch công việc là một cách tốt để bạn quản lý công việc của mình.

`3.` It is hard to maintain a well`-`balanced life if you have many things to do.

`-` It + be + adj + (for sb) + to V-bare + O: Đánh giá việc gì, cái gì

`-` Tạm dịch: Thật khó để duy trì một cuộc sống cân bằng nếu bạn có nhiều việc phải làm.

`4.` To avoid distractions, you should turn off your cell phone when you study.

`-` Động từ nguyên mẫu có "to" (to V-inf) đứng đầu câu là chủ ngữ.

`-` should do sth: nên làm gì

`-` turn off (phr v): tắt

`-` Tạm dịch: Để tránh bị sao nhãng, bạn nên tắt điện thoại di động khi học.

`5.` You should be optimistic if you want to improve your mental health.

`-` Câu điều kiện loại `1:` If + S + V (s/es), S + will/modal verb + V-bare + O

`->` Diễn tả `1` sự việc, hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

`-` Tạm dịch: Bạn nên lạc quan nếu muốn cải thiện sức khỏe tinh thần của mình.

Lời giải 2 :

`1` Time management is an important skill for students .

`-` Hiện tại đơn : S + is/am/are + O .

`-` ''Important life'' là danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm .

`=>` Dùng mạo từ ''an'' .

`2` Keeping a task planner is a good way for you to manage your work .

`-` Hiện tại đơn : S + is/am/are + O .

`-` be a good way for sb : là một cách tốt cho ai .

`3` It will be hard to maintain a well `-` balanced life if you have many things to do .

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động có khả năng diễn ra trong tương lai .

`=>` Điều kiện loại `1` : If + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .

`4` To avoid distractions , you should turn off your cell phone when you study .

`-` S + should + V-inf + O : Ai đó nên làm gì .

`-` avoid + V-ing/N : tránh điều gì .

`5` You should be optimistic if you want to improve your mental health .

`@` Câu điều kiện diễn tả hành động có khả năng diễn ra trong tương lai .

`=>` Điều kiện loại `1` : If + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK