→ HAD___________
→ WORTH___________
→ REGRETTED___________
→ It's possible that ___________.
45. You had to send that card today or you would have missed your mother's birthday.
- Have got + to V = Have to V: Bắt buộc làm gì.
- S + V + O + or + S + V
46. It's worth building a new playground for the children in the area.
- It + tobe + adj + to V: Thật như thế nào để làm gì
- Be worth V - ing: Đáng làm gì
47. He regretted not having said / not saying goodbye to her at the airport.
- Regret not having V3/ed / not V - ing: Hối tiếc vì đã làm gì.
48. It's possible that we might use smart mirrors that allow us to try on virtual clothing in the future.
- It's possible + that + S + V: Điều đó là có khả thi khi ai đó làm gì.
- Allow sb to do sth: Cho phép ai làm gì.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK