Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1.When I (stand)... ExII. CHIA ĐỘNG TỪ ANH 8. (open)...

1.When I (stand)... ExII. CHIA ĐỘNG TỪ ANH 8. (open) the door,a friend there. back at the carpark,my 2.When I (arrive).. car wasn't there. ..Nga since Mond

Câu hỏi :

Hơi dài tí nx giúp mình với đc k ??

image

1.When I (stand)... ExII. CHIA ĐỘNG TỪ ANH 8. (open) the door,a friend there. back at the carpark,my 2.When I (arrive).. car wasn't there. ..Nga since Mond

Lời giải 1 :

Gửi bạn câu trả lời:

1. When I opened the door, a friend was standing there.

2. When I arrived back at the car park, my car wasn’t there.

3. We haven’t seen Nga since Monday.

4. Lan has been in the USA for 2 years.

5. I went to bed at 11 o'clock last night.

6. They moved to London in 2003.

7. They have lived in HCM City since January.

8. That’s a very old bike. He has had it for a long time.

9. I bought the motorbike 5 years ago.

10. Peter has been ill for a week.

11. Hoa visited her parents once a year.

12. Nam is going to West Lake Park on his next birthday.

13. What will you do on your birthday?

14. Hoa and Linh often play badminton after class.

15. Many people in the countryside still work seven days a week.

16. Mai still irons her clothes next week.

17. The street becomes very crowded after 5 p.m. every day.

18. She came to France 2 years ago.

19. I just sent a letter.

20 . He has worked for that company for 5 years.

21. I graduated from Hue University last year.

22. Tom plays football every afternoon.

23. I cooked in the kitchen before he came in.

24. Mai is attending the meeting at the moment.

25. I help him whenever he needs.

26. She told me how to make the cake.

27. The man standing near the door is my brother.

28. Do you mind telling me her address?

29. My father used to go abroad.

30. Could you please tell me where to buy this book?

→ Vì đây là dạng bài pha trộn ngữ pháp nên mình tổng hợp một số ngữ pháp dưới đây, bạn chịu khó đọc để hiểu thêm nha.

____________________

Xin câu trả lời hay nhất

Chúc bạn học tốt<3

$chieeedayyy$

image

Lời giải 2 :

1 opened `-` was standing

`-` When + QKĐ, QKTD: Một hành động xen vào hành động khác trong quá khứ.

`->` QKĐ: `(+)` S + V2/ed

`->` QKTD: `(+)` S + was/were + Ving

`2` arrived

`-` QKĐ, dấu hiệu: wasn't ("isn't" ở quá khứ)

`->` `(+)` S + V2/ed

`3` haven't seen

`-` HTHT, dấu hiệu: since Monday

`->` `(-)` S + have/has + not + V3/ed

`4` have been

`-` HTHT, dấu hiệu: for `2` years

`->` `(+)` S + have/has + V3/ed

`5` was going

`-` QKTD, dấu hiệu: at `11` o'clock last night

`->` `(+)` S + was/were + Ving

`6` moved

`-` QKĐ, dấu hiệu: in `2003`

`->` `(+)` S + V2/ed

`7` have lived

`-` HTHT, dấu hiuej: since January

`->` `(+)` S + have/has + V3/ed

`8` has had

`-` HTHT, dấu hiệu: for a long time

`->` `(+)` S + have/has + V3/ed

`9` bought

`-` QKĐ, dấu hiệu: `5` years ago

`->` `(+)` S + V2/ed

`10` has been

`-` HTHT, dấu hiệu: for a week

`->` `(+)` S + have/has + V3/ed

`11` visits

`-` HTĐ, dấu hiệu: once a year

`->` `(+)` S + V(s/es)

`12` Will `-` go

`-` TLĐ, dấu hiệu: on his next birthday

`->` `(?)` (Wh) + Will + S + V?

`13` do `-` do

`14` play

`-` HTĐ, dấu hiệu: often

`->` `(+)` S + V(s/es)

`15` work

`-` HTĐ, dấu hiệu: seven days a week

`->` `(+)` S + V(s/es)

`16` is ironing

`-` HTTD, dấu hiệu: still in her room

`->` `(+)` S + am/is/are + Ving

`17` becomes

`-` HTĐ, dấu hiệu: every day

`->` `(+)` S + V(s/es)

`18` came

`-` QKĐ, dấu hiệu: `2` years ago

`->` `(+)` S + V2/ed

`19` have just sent

`-` HTHT, dấu hiệu: just

`->` `(+)` S + have/has + V3/ed

`20` has worked

`-` HTHT, dấu hiệu: for `5` years

`->` `(+)` S + have/has + V3/ed

`21` graduated

`-` QKĐ, dấu hiệu: last year

`->` `(+)` S + V2/ed

`22` plays

`-` HTĐ, dấu hiệu: every afternoon

`->` `(+)` S + V(s/es)

`23` had cooked

`-` QKHT + before + QKĐ: trước khi

`->` Diễn tả một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.

`24` is attending

`-` HTTD, dấu hiệu: at the moment

`->` `(+)` S + am/is/are + Ving

`25` will help

`-` TLĐ, diễn tả một lời hứa hẹn về một hành động ở tương lai

`->` `(+)` S + will + V

`26` to make

`-` wh + to V

`27` standing

`-` Rút gọn MĐQH với Ving: lược bỏ ĐTQH, tobe `->` động từ chính chuyển thành dạng Ving.

`28` telling

`-` Would you mind + Ving?: Bạn có phiền...?

`29` to go

`-` decide + to V: quyết định làm gì

`30` to buy

`-` wh + to V

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK