Giải giúp mình với....
V)
1. E
Where: ở đâu ⇒ hỏi nơi chốn
2. A
Which + N+ be + ADJ + er, N1 or N2? ss hơn
3. B
How + can + S+ V1? hỏi phương tiện
by + phương tiện
4. C
What + do/does + S+ do? thì HTĐ (hỏi hoạt động)
go swimming: đi bơi
5. D
What + do/does + S + think of + sth?
S + be + ADJ
VI)
1. Which
Which place: nơi nào
2. than
S +be+ more + ADJ + than + O : ss hơn
3. by
by + phương tiện
4. to
next to: bên cạnh
5. What
What + be + the weather / season + like ? hỏi thời tiết như nào ?
VII)
1.
C1: hot ⇒ cold (vì winter: mùa đông ⇒ cold: lạnh)
C2: winter ⇒ summer (hot : nóng ⇒ summer: mùa hè)
2. takes ⇒ take
can + V1: có thể
3. food ⇒ drink
drink (n) nước uống ⇒milk: sữa
4. much ⇒ many
How many + N số nhiều
5. Where ⇒ What
What + do/does + S + think of + sth?
VIII)
1. I often do karate in my free time.
ADV chỉ tần suất + V
do karate: tập võ
in one's free time: trong thời gian rảnh của ai
2. Ha Noi is noisier than Vinh Phuc.
S + be+ ADJ + er+ than + O : ss hơn
3. I went there by coach.
S + V2/ed: thì QKĐ
by + phương tiện
4. Which season do you like best?
Which + N +do/does + S + V1?
5. How can I get to the cinema?
How + can + S +V1? hỏi phương tiện
`color{orange}{~MiaMB~}`
`text{V. Read and match}`
`text{1-e Hỏi nơi chốn, quá khứ cuối tuần trước.}`
`text{2-a Sự lựa chọn giữa hai thứ, so sánh hơn.}`
`text{3-b Hỏi đi bằng phương tiện gì?}`
`text{4-c Hỏi mùa hè bạn làm gì?}`
`text{5-d Hỏi bạn nghĩ gì về một thứ gì đó.}`
`text{Answer: 1-e 2-a 3-b 4-c 5-d}`
`text{VI. Fill in the blank.}`
`text{1. ______ place would you like to visit, a museum or a pagoda?}`
`text{- Sự lựa chọn giữa hai thứ}`
`text{⇒ Which}`
`text{2. Life in the countryside is more peaceful ______ life in the city.}`
`text{- So sánh hơn}`
`text{⇒ than}`
`text{3. Last summer, my family went to Ho Chi Minh City ______ plane.}`
`text{- Trước là nơi chốn sau là phương tiện}`
`text{⇒ by}`
`text{4. The cinema is next ______ the supermaket.}`
`text{- next đi với giới từ to}`
`text{⇒ to}`
`text{5. ______ is summer like in your country? - It's usually hot.}`
`text{⇒ What}`
`text{VII. Underline and correct mistakes}`
`text{1. It's usually hot winter.}`
`text{- Sai: hot}`
`text{- Sửa: cold in}`
`text{2. You can takes a bus to the zoo.}`
`text{- Can + V_nguyên mẫu}`
`text{- Sai: takes}`
`text{- Sửa: take}`
`text{3. Milk is my favorite food.}`
`text{- Milk: sữa
`text{- Sữa là nước không phải cho ăn.}`
`text{- Sai: food}`
`text{- Sửa: drink}`
`text{4. How much apples do you eat everyday?}`
`text{- Apples: táo}`
`text{- Táo là danh từ đếm được}`
`text{- Sai: much}`
`text{- Sửa: many}`
`text{5. Where do you think of Phu Quoc Island?}`
`text{- Sai: Where}`
`text{- Sửa: What}`
`text{VIII. Reorder the words.}`
`text{1. do/in/karate/free time./I often/my}`
`text{→ I often do karate in my free time.}`
`text{- often là trạng từ chỉ tần suất}`
`text{- Aof + V}` Adverb of frequency: trạng từ chỉ tần suất
`text{2. Ha Noi/Vinh Phuc./is/noisier/than}`
`text{→ Ha Noi is noisier than Vinh Phuc}`
`text{- So sánh hơn}`
`text{- noisier: ồn ào hơn}`
`text{3. by/went/I/coach./there}`
`text{→ I went there by coach.}`
`text{- Tôi đã đi đến đó bằng xe đò.}`
`text{- S+V2/Ved}`
`text{4. season/best?/Which/you/do/like}`
`text{→ Which season do you like best?}`
`text{- Bạn thích mùa nào nhất?}`
`text{- Which N+do/does+S+V?}`
`text{5. I/How/get/to/can/cinema?/the}`
`text{→ How can I get to the cinema?}`
`text{- Hỏi đi bằng phương tiện gì?}`
`text{- How can + S + N?}`
`text{Chúc bạn học tốt!~}`
`text{Mình xin 5*, cảm ơn và ctrlhn nhaa}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK