Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 Bài 2: thì tương lai hoàn thành    My clothes are...

Bài 2: thì tương lai hoàn thành    My clothes are not in the room. They (just take) ________ them away. This is the most beautiful place I (ever visit) _______

Câu hỏi :

Bài 2: thì tương lai hoàn thành 

 

  1. My clothes are not in the room. They (just take) ________ them away.
  2. This is the most beautiful place I (ever visit) ________
  3. We are very tired. We (walk) ________ for three hours.
  4. I ________ (see) that film several times because I like it.
  5. Up to now, the teacher (give) ________ our class 5 tests.
  6. Please be quiet! I (work) ………………
  7. Mary (come) ________ from London.
  8. Sometimes I (get) ________ up before the sun (rise) ________.
  9. She (ask) ________ me to tell about him several times.
  10. Mr Jackson (paint) ________ his house since last month.
  11. How long you (wait) ________ for me? - Just a few minutes.
  12. He often (say) ________ OK when he (talk) ________ with the guests.
  13. Tom (not come) ________ here tomorrow.
  14. Listen! The bird (sing) ………………

Lời giải 1 :

`1` My clothes are not in the room. They (just take) have just taken them away.

`2` This is the most beautiful place I (ever visit) have ever visited.

`3` We are very tired. We (walk) have been walking for three hours.

`4` I (see) have seen that film several times because I like it.

`5` Up to now, the teacher (give) has given our class 5 tests.

`6` Please be quiet! I (work) am working.

`7` Mary (come) comes from London.

`8` Sometimes I (get) get up before the sun (rise) rises.

`9` She (ask) has asked me to tell about him several times.

`10` Mr Jackson (paint) has been painting his house since last month.

`11` How long you (wait) have you been waiting for me? - Just a few minutes.

`12` He often (say) says OK when he (talk) is talking with the guests.

`13` Tom (not come) will not come here tomorrow.

`14` Listen! The bird (sing) is singing.

Công thức 

`+` Thì HTĐ: (+) S + V(e/es)

`+` Thì HTHT (+) S + have/ has + V3

`+` THì HTHTTD (+) S + have/has + been + V-ing

`+` Thì QKĐ (+) S + Ved/V2

`+` THì TLĐ (+) S + will + V

Lời giải 2 :

1. have just taken

2. have ever visited

3. will have walked

4. will have seen

5. has given

6. am working

7. comes

8. get/rises

9. has asked

10. has been painting

11. have/waited

12. says/is talking

13. will not come

14. is singing

`@` Các câu `1, 2, 5, 9, 10` sử dụng thì hiện tại hoàn thành vì có các dấu hiệu như "just", "ever", "up to now", "since".

`@` Các câu `3, 4` sử dụng thì tương lai hoàn thành vì diễn tả hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

`@` Các câu `6, 8, 11, 12, 14` sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một thói quen, sự thật hiển nhiên hoặc hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

`@` Câu `7` sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật chung.

`@` Câu `13` sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả một dự định trong tương lai.

$-----$

`•` Thì hiện tại hoàn thành:

`@` Khẳng định: S + have/has + VpII + O

`@` Phủ định: S + have/has + not + VpII + O

`@` Nghi vấn: Have/Has + S + VpII + O?

`•` Thì tương lai hoàn thành:

`@` Khẳng định: S + will have + VpII + O

`@` Phủ định: S + will not (won't) + have + VpII + O

`@` Nghi vấn: Will + S + have + VpII + O?

`•` Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense):

`@` Khẳng định: S + V(s/es) + O

`@` Phủ định: S + do/does + not + V + O

`@` Nghi vấn: Do/Does + S + V + O?

`•` Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense):

`@` Khẳng định: S + am/is/are + V-ing + O

`@` Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing + O

`@` Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing + O?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK