Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Ex4: Complete the text with the correct form of the...

Ex4: Complete the text with the correct form of the passive. More than one answer might be possible.           The African lion is an iconic symbol of Africa.

Câu hỏi :

Ex4: Complete the text with the correct form of the passive. More than one answer might be possible.
          The African lion is an iconic symbol of Africa. Historically, lions (1) _____________ (distribute) throughout the Mediterranean, the Near and Middle East as far as India, and all of Africa. By 100 AD, they (2) _____________ (eliminate) from their last European strongholds in Greece but survived until the 20th century in Syria, Iran and Iraq. The last lion in Iran (3) _____________ (say) to (4) _____________ (shoot) in 1942. In Africa, reduced numbers of lions are still present in the north of South Africa and Namibia and south of the equator. Lions are difficult to count accurately and any survey figures can best (5) _____________ (describe) as ‘guesstimates’ but it is evident that the lion population in Africa (6) _____________ (currently / threaten) by habitat encroachment because of increased land cultivation. The hope is that, in the future, traditional habitat protection methods (7) _____________ (support) by translocation and reintroduction programmes. Fortunately, a certain amount of progress (8) _____________ (already / make) in this area.

Lời giải 1 :

`1` were distributed .

`2` had been eliminated .

`3` is said .

`4` have been shot .

`5` be described .

`6` is currently being threatened .

`7` will be supported .

`8` has already been made .

$\text{Tất Cả Cấu Trúc Câu Bị Động}$

`-` Bị động hiện tại đơn :

`@` S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .

`-` Bị động hiện tại tiếp diễn :

`@` S(bị động) + is/am/are + being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động hiện tại hoàn thành :

`@` S(bị động) + have/has + been + V3/Vpp + O .

`-` Bị động hiện tại hoàn thành tiếp diễn :

`@` S(bị động) + have/has + been + being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai đơn :

`@` S(bị động) + will be + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai gần :

`@` S(bị động) + is/am/are + going to + be + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai tiếp diễn :

`@` S(bị động) + will being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai hoàn thành :

`@` S(bị động) + will + have + been + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai hoàn thành tiếp diễn :

`@` S(bị động) + will have been being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ đơn :

`@` S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ tiếp diễn :

`@` S(bị động) + was/were + being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ hoàn thành :

`@` S(bị động) + had + been + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ hoàn thành tiếp diễn :

`@` S(bị động) + had been being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động với động từ khuyết thiếu :

`@` S(bị động) + modal verbs + be + V3/Vpp + O .

                      $\text{Bị Động Đặc Biệt}$

`-` Bị động đặc biệt `1` :

`@` S(người) + have/get + O(bị động) + V3/Vpp + O .

`-` Bị động đặc biệt `2` :

`@` S(bị động) + be + V3/Vpp + to ...

`->` to V `(` Nếu vế câu chính ở thì hiện tại `-` tương lai `)` .

`->` to have + V3/Vpp `(` Nếu vế câu chính ở thì quá khứ `-` quá khứ hoàn thành `)` .

`-` Bị động với chủ ngữ giả .

`@` It + be + V3/Vpp + that + S + V + O ...

Lời giải 2 :

1. were distributed

2. had been eliminated

3. is said

4. to have been shot

5. be describe

6. is currently threatened

7. will be supported

8. has already been made

--------------

`=>` Câu bị động:

`-` Cơ bản

`->` Bị động HTĐ: S + is/are + VpII + (by O)

`->` Bị động QKĐ: S + was/were + VpII + (by O)

`->` Bị động TLĐ: S + will be + VpII + (by O)

`->`  Bị động HTTD: S + is/are + being + VpII + (by O)

`->` Bị động QKTD: S + was/were + being + VpII + (by O)

`->` Bị động TLTD: S + will be + being + VpII + (by O)

`->` Bị động HTHT: S + have/has + been + VpII + (by O)

`->` Bị động QKHT: S + had + been + VpII + (by O)

`->` Bị động TLHT: S + will have been + VpII + (by O)

`->` Bị động TLG: S + is/are + going to be + VpII

`->` Bị động với modal verbs (động từ khuyết thiếu): S + modal verbs + be + VpII + (by O)

`-` Nâng cao, đặc biệt

`=>` Bị động với các động từ chỉ quan điển, ý kiến:

`->`  Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2

`->` Bị động:

`+` It + V1(bị động) + that + S + V2

`+` S2 + V1(bị động) + to V ( nếu V1 và V2 cùng thì )

                                   + to have VpII ( nếu V1 và V2 khác thì )

`=>` Với động từ chỉ giác quan

`->` Câu chủ động: S + V(giác quan) + O + V-bare

        Câu bị động: S (O) + be (dựa vào thì) + VpII (V(giác quan) chuyển thành) + to + V-bare

`->` Câu chủ động: S + V(giác quan) + O + V-ing

       Câu bị động: S (O) + be (dựa vào thì) + VpII (V(giác quan) chuyển thành)  + V-ing

`=>` Với các động từ make, let, need

`->` Câu chủ động: S + make + sb/sth + V-bare

       Câu bị động: S (sb/sth) + be (dựa vào thì) + made + to V

`->` Câu chủ động: S + let + sb/sth + V-bare

      Câu bị động: S (sb/sth) + be (dựa vào thì) + allowed/permitted + to V(V-bare đổi thành)

`->` Câu chủ động: S + need + to V + O

       Câu bị động: S (O) + need + V-ing (to V chuyển thành)

                            S (O) + need + to be VpII (to V chuyển thành)

`=>` Bị động với động từ theo sau là to V

`->` Câu chủ động: S + V  + to V  + O

      Câu bị động: S (O) + V + to be + VpII (to V chuyển thành)

`->` Câu chủ động: S + V + O1 + to V + O2

       Câu bị động: S + V + (O2) be + VpII (to V chuyển thành) + by O1

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK