Exercise 4..........
`2` ourselves .
`3` you .
`4` him .
`5` himself .
`6` her .
`7` yourself .
`- - - - - - - - - -`
`@` Cách dùng đại từ nhân xưng làm chủ ngữ :
`-` Thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từ be , đằng sau các phó từ so sánh như than , as , that , ...
`@` Cách dùng đại từ phản thân :
`-` Dùng để diễn đạt chủ ngữ vừa là tác nhân gây ra hành động , vừa là tác nhân nhận tác động của hành động đó . Nó đứng ngay đằng sau động từ hoặc giới từ for , to ở cuối câu .
`-` Dùng để nhấn mạnh việc chủ ngữ tự làm lấy việc gì , trong trường hợp này đó đứng ngay sau chủ ngữ hoặc sau từ by .
S Tính từ sở hữu Đại từ tân ngữ Đại từ phản thân
I My me Myself
You Your you Yourself / Yourselves
We Our us Ourselves
They Their them Themselves
He His him Himself
She Her her Herself
It Its it Itself
------------------------------------------------------------
Us : thay thế 2 người trở lên (trong đó có tôi)
them: thay thế cho 2 người / vật trở lên
Him : thay thê cho nam (1 người)
her : thay thế cho nữ (1 người)
It: thay thế cho vật (1)
You: thay thế cho người (2 người trở lên trong đó có bạn)
------------------------------------------------------------
2. ourselves
3. you
4. him
5. himself
6. her
7. yourself
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK