Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Exercise 7. Complete each blank with the corect preposition. 1....

Exercise 7. Complete each blank with the corect preposition. 1. We only need one more player for the game. Can you ask your sister to join______? 2. He takes__

Câu hỏi :

Exercise 7. Complete each blank with the corect preposition.

1. We only need one more player for the game. Can you ask your sister to join______?

2. He takes_____ more work in his free time to support his family.

3. He collects stamps______ many countries______ the world.

4. My aunt writes short stories______ her free time.

5. The book is divided_______ twelve units.

6. He received a lot of greetings________his friends and relatives______ his birthday.

7. My brother went_________ a carpentry class to learn how to make chairs and tables.

8. They often download a lot of information________ the Internet, and they also do shopping______ the Internet.

9. Do you belong________ any clubs in our shool?

10. The plant took ten years to grow_______ maturity.

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

Ex `7`:

`1)` in

`⇒` join in: tham gia vào cái gì đó

`⇒` Đồng nghĩa: participate in; take part in

`⇒` Translate: Chúng tôi chỉ cần một người nữa để chơi trò chơi. Bạn có thể nhờ chị của bạn tham gia không?

`2)` up

`⇒` take up: đảm nhận, đảm nhiệm 

`⇒` Translate: Anh ấy đảm nhận nhiều công việc hơn vào thời gian rảnh để hỗ trợ gia đình của mình.

`3)` from - in

`⇒` from many countries: đến từ nhiều quốc gia

`⇒` in the world: trên thế giới

`⇒` Translate: Anh ấy sưu tầm têm từ nhiều quốc gia trên thế giới

`4)` in

`⇒` in + Tính từ sở hữu + free time: vào thời gian rảnh của ai đó

`⇒` Translate: Dì của tôi viết những mẩu chuyện ngắn vào thời gian rảnh của cô ấy.

`5)` into

`⇒` divided into: chia thành

`⇒` Translate: Cuốn sách được chia thành `12` phần (đơn vị).

`6)` from

`⇒` received + something + from + somebody: nhận cái gì từ ai đó

`⇒` Translate: Anh ấy nhận được rất nhiều lời chúc từ bạn bè và người thân của mình vào ngày sinh nhật.

`7)` in for

`⇒` go in for: tham gia hoặc lựa chọn cái gì đó

`⇒` Translate: Anh trai của tôi đã tham gia một lớp học nghề mộc để học cách làm ghế và bàn

`8)` on - on

`⇒` on the Internet: trên mạng

`⇒` Translate: Họ thường tải về rất nhiều thông tin trenn mạng, và họ cũng mua sắm trên mạng.

`9)` to

`⇒` belong to: thuộc về cái gì đó

`⇒` Translate: Bạn có thuộc câu lạc bộ nào ở trường chúng tôi không?

`10)` to

`⇒` grow to maturity: trưởng thành

`⇒` Translate: Cái cây đó cần `10` năm để trưởng thành

`~tungduongngo5~`

CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!

 

Lời giải 2 :

$\color{red}{\text{#C} \color{orange}{\text{huHee}}}$

`1.` in

`-` join in `=` take part in: tham gia..

`2.` up

`-` take up: đảm nhận

`3.` from - in

`-` from: từ; in the world: trên thế giới

`4.` in

`-` in her free time: Trong thời gian rảnh của cô/dì/bác/... ấy

`5.` into

`-` divide into: được chia ra thành ...

`6.` from

`-` sb receive sth from sb: ai nhận cái gì từ ai?

`7.` go in for

`-` go in for: lựa chọn/tham gia/.. vào cái gì

`8.` on - on

`-` on the Internet: trên mạng /in-tơ-nét

`-` on his birthday: trong ngày sinh nhật của anh/cậu/ông.. ấy

`9.` to

`-` belong to: thuộc về/ của ai?

`10.` to maturity

`-` grow to maturity: trưởng thành

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK