Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Choose the word that has the underlined part prounounced diffrently  ...

Choose the word that has the underlined part prounounced diffrently  1. A. bank         B. factory       C. any        D. map  2. A. read          B. head     

Câu hỏi :

 Choose the word that has the underlined part prounounced diffrently

 1. A. bank         B. factory       C. any        D. map

 2. A. read          B. head          C. weather     D. ready

 3. A. face           B. hand          C. man        D. black

 4. A. this            B. miss           C. is            D. yes

 5. A. food          B. good          C. too          D. soon

 6. A. wear         B. hear           C. near        D. year

 7. There are... boys in our class.

  A. no          B. not             C. none       D. no of

 8. Choose the word that has the underlined part prounounced diffrently

 A. breakfast     B. teacher      C. eat         D. please

 9. Listen to... teacher, please. Don't talk in class.

  A. the         B. a            C. an             D. o

 10. Choose the odd one out

  A. hour      B. minute       C. hand      D. second

 11. ...does school year start and finish?

  A. Why      B. What        C. When        D. Which

 12. It's often warm...summer and cool...autumn.

  A. in/on      B. one/in       C. in/in        D. at/in

 13. My brother loves music. He wants to be... in the future.

  A. a musician       B. a doctor      C. an engineer      D. a writer

 14. "Do you know English?"-"Just..."

  A. much         B. many          C. little         D. less

 15. Our English lesson are...long.

  A. many          B. much        C. alot of      D. very

 16. Are you free...today , Paul?

       - No, I am very busy... the homework.

  A. in/with      B. on/of       C. o/with      D. at/to

 17. Choose the work that has the underlined part prounounced differently

  A. mother     B. thirteen    C. father     D. then

 18. Mary...me the way to Ho Tay Lake.

  A. gives        B. shows      C. tell        D. told

 19. I....... up at 7o'clock.

  A. gets        B. get        C. getting        D. to get

 20. Your brother is a...

 A. factory      B. work       C. worker          D. worker factory

 21. I want to be...

  A. a sing       B. an singer       C. singer      D. a singer

 22. What... she want to be?

  A. is         B. does         C. do          D. are

23. ...is my favorite food.

 A.English       B. beef         C. fruit juice       D. football

24. We don't like that film. It's very...

 A. bore         B. bored         C. boring      D. born

25. We are both...doctors.

 A. the       B. a        C. an          D. o

26. I like Vietnamese music.-...

 A. I do, too      B. So am I          C. So do I         D. I am, too

27. ...a good weekend. Danny!

 A. Make        B. Do        C. Give            D. Have

 28. Where..the bathroom?

  A. does be           B. is being          C. is        D. does

 29. Which sentence is correct?

 A, What's your address?                         B. Where is your address?

 C. Where do you live in ?                        D. In where do you live?

 30. I have two handbags...one do you like?

 A. What         B. Which       C. Whose                D. Who's

Lời giải 1 :

`1. C` (/e/ còn lại là /æ/)

`2. A` (/i:/ còn lại là /e/)

`3. A` (/ei/ còn lại là /æ/)

`4. C` (/z/ còn lại là /s/)

`5. B` (/ʊ/ còn lại là /u:/)

`6. A` (/eə/ còn lại là /ɪə/)

`7. A`

`-` There are + N(số nhiều, đếm được)

`8. A` (/e/ còn lại là /i:/)

`9. A`

`-` the + N(xác định)

`10. C` ( bộ phận con người còn lại nói về thời gian)

`11. C`

`-` when : khi nào

`12. C`

`-` in + mùa

`13. A`

`-` love music `->` musician : nhạc sĩ

`14. C`

`-` HTĐ: `(?)` Do/does + S + V_inf + O?

`-` little `-` mang tính phủ định

`15. D`

`-` adv + adj

`16. C`

`-` tobe adj with sth

`17. B` (/θ/ còn lại là /ð/)

`18. B`

`-` show sb the way to sw : chỉ ai đường tới đâu

`19. B`

`-` HTĐ: `(+)` S + V(s/es) + O

`20. C`

`-` a + N(số ít, đếm được, bắt đầu bằng phụ âm)
`21. D`

`22. B`

`-` want to do sth : muốn làm gì

`23. B`

`-` favourite food `-` beef

`24. C`

`-` adj_ing `-` miêu tả tính chất, đặc trưng của con người, sự vật

`25. D`

`26. C`

`-` So + aux + S

`27. D`

`-` Have (a/an) + adj + N!

`28. C`

`-` HTĐ: `(?)` Am/is/are + S + N/adj?

`29. A`

`30. B`

`-` which : cái nào.

Lời giải 2 :

Đáp án + Giải thích:

1. C

bank /æ/   factory /æ/   any /e/   map /æ/

2. A

read /i:/   head /e/   weather /e/   ready /e/

3. A

face /eɪ/   hand /æ/   man /æ/   black /æ/

4. C

this /s/     miss /s/      is /z/       yes /s/

5. B

food /u:/   good /ʊ/   too /u:/   soon /u:/

6. A

wear /eə/   hear /ɪə/   near /ɪə/   year /ɪə/

7. A. no

"no" mang nghĩa phủ định và đứng trước danh từ.

`-` no of: không đúng ngữ pháp.

`-` none: đứng độc lập. 

`-` not: thiếu "any" `->` sai.

8. A

breakfast /e/   teacher /i:/   eat /i:/   please /i:/

9. A. the

`-` "the teacher" dùng để chỉ một người "cụ thể" khi nhắc đến thì mọi người đều biết.

10. C

`-` hour (n): giờ

`-` minute (n): phút

`-` second (n): giây

`->` Cùng chỉ giờ giấc.

11. C. When

`-` start ( bắt đầu ) và finish ( kết thúc ) `->` Ám chỉ ngày giờ.

`=>` Chọn "When"

12. C. in/in

`-` "in" được dùng để chỉ các mùa trong một năm.

13. A. a musician

`-` musician ( nhạc sĩ ) `->` Liên quan đến music ( âm nhạc )

14. C. little

`-` much `+` danh từ không đếm được.

`-` many `+` danh từ đếm được số nhiều.

`-` less: từ chỉ mức độ ( so sánh giữa hai vật, sự việc,... )

`-` Just little ( ngữ cảnh này ): Chỉ biết một chút thôi.

`-` Just little ( gốc ): Chỉ một chút thôi.

15. D. very

`-` Very `+` adj: rất ...

16. C. ∅/with

`-` Trước today không có giới từ.

`-` busy with sth: bận việc gì đó / bận làm gì đó

17. B

mother /ð/   thirteen /θ/   father /ð/   then /ð/

18. B. shows

`-` show sb the way to sw: chỉ cho ai đó đường tới đâu

19. B. get

Cấu trúc thì hiện tại đơn:

`(+)` S + V_inf / Vs/es ( + ... )

20. C. worker

`-` a + n< cụ thể trong câu trên là nghề nghiệp> ( bắt đầu bằng phụ âm )

21. D. a singer

singer bắt đầu bằng phụ âm "s" `->` Dùng mạo từ "a" đứng trước.

22. B. does

`-` want to do sth: muốn làm việc gì ( thường dùng để chỉ ý định trong tương lai )

23. B. beef

`-` food (n): đồ ăn

`->` Loại A. English ( môn học ), C. fruit juice ( đồ uống ), D. football ( môn thể thao )

24. C. boring

`-` adj_ing: miêu tả tính chất, tình trạng, đặc trưng của con người, sự vật.

25. D. ∅

`-` doctors ở đây là danh từ số nhiều và không xác định `->` không dùng mạo từ the, a, an trước doctors.

26. C. So do I

`-` So do I: tôi cũng thế.

27. D. Have

`-` Cấu trúc: Have + ( a/an ) adj + n

28. C. is

`-` Cấu trúc thì hiện tại đơn với Wh_words ( cụ thể trong câu trên ):

Wh_words + tobe + n?

29. A. What's your address?

`-` Các câu B, C, D sai cấu trúc.

30. B. Which

`-` Đề cập đến sự lựa chọn `->` Which ( cái nào )

`\color{#8cc8ff}{#HanhDung}`🪻

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK