Giúp em làm bài này với ạ
Đáp án + Giải thích các bước giải:
`1.` is `→` are
`2.` are `→` am
`3.` He is `→` Is he
`4.` not `→` ∅
`5.` aren't `→` ∅
`6.` are `→` is
`7.` are not `→` is not
`8.` am `→` are
`9.` are `→` is
`10.` She is `→` Is she
`11.` The children are `→` Are the children
`12.` is'nt not `→` isn't
`13.` is `→` are
-------------------------------------------------
Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ tobe:
`+)` I + am + .....
He/She/It/Danh từ số ít + is + ....
We/You/They/Danh từ số nhiều + are + ....
`-)` I + am + not + ....
He/She/It/Danh từ số ít + is + not + ....
We/You/They/Danh từ số nhiều + are + not + ....
`?)` Am + I + ....
Is + He/She/It/Danh từ số ít + ....
Are + We/You/They/Danh từ số nhiều + ....
`~tungduongngo5~`
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
`1.` is `->` are
`2.` are `->` am
`3.` he is `->` Is he
`4.` not `->` bỏ
`5.` aren't `->` bỏ
`6.` that `->` those
`7.` are `->` is
`8.` am `->` are
`9.` are `->` is
`10.` She is `->` Is she
`12.` the children are `->` Are the children
`13.` is `->` are
`_______________________`
`@` HTĐ với tobe:
`(+)` S + am/is/are + N/adj
`(-)` S + am/is/are + not + N/adj
`(?)` Am/is/are + S + N/adj?
`*`
`(+)` He/she/it/DTSI + is + N/adj
`(-)` He/she/it/DTSI + isn't + N/adj
`(?)` Is + he/she/it/DTSI + N/adj?
`*`
`(+)` You/we/they/DTSN + are + N/adj
`(-)` You/we /they/ DTSN + aren't + N/adj
`(?)` Are + You/we/they/DTSN + N/adj?
`*`
`(+)` I + am + N/adj
`(-)` I + am not + N/adj
`(?)` Am + I + N/adj?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK