Giúp tớ với ạ mai tớ nộp rồi
Đáp án:
`31.` were
`-` Quá khứ đơn `(` S `+` V$_{\rm ed}$ `/` V$_{2}$ `)`
`-` DHNB: last week
`32.` reading
`-` enjoy `+` V_ing: thích `(` làm gì đó `)`
`33.` to buy
`-` Tương lai gần `(` S `+` tobe < am `/` is `/` are > `+` going to `+` V_inf `)`
$\cdot$ Diễn đạt một sự kiện xảy ra trong tương lai gần.
`-` DHNB: next week
`34.` will be
`-` Tương lai đơn `(` S `+` will `+` V_inf `)`
$\cdot$ Diễn đạt một sự kiện, sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.
`-` DHNB: next month
`35.` Did `-` play
`-` Quá khứ đơn `(` S `+` V$_{\rm ed}$ `/` V$_{2}$ `)`
`-` DHNB: yesterday
`\color{#8cc8ff}{#HanhDung}`🪻
`\color{pink}{\text{#Jellyyy}`
`31.` were
`-` CT: S `+` was/were `+` O
`+` They `+` were `+` O
`32.` reading
`-` CT: S `+` enjoy (-s) `+` V-ing `+` something
`+` read (v): đọc
`33.` to buy
`-` CT: S `+` is/am/are `+` going to `+` V_inf
`+` buy (v): mua
`34.` will be
`-` CT: S `+` will `+` V`1` `+`...
`35.` Did/play
`+` CT: Did `+` S `+` V-inf
`+` play (v): chơi
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK