Cứu tui sos huhuhuhuhu
`color{#ffc0db}{T}color{#ffdada}{l}color{#ffebd6}{i}color{#fff7e1}{n}color{#d6f9ff }{h}color{#afeeee}{h}`
`5` . 他/身体/爸妈/吗/好 ?
→ 他爸妈身体好吗 ? ( Bố mẹ anh ấy có khỏe không? )
他爸妈身体好吗
爸妈 ( bà mā ) : bố mẹ
他 ( tā ) : nó , anh ấy , hắn , ...
身体 ( shēntǐ ) : cơ thể , sức khỏe
好 ( hǎo ) : tốt
吗 ( ma ) : không ( trợ từ )
`6` . 名字/朋有/什么/叫/你/的 ?
→ 名字你的朋友叫什么 ( Tên của bạn bạn gọi là gì ? / Bạn bè của bạn gọi bạn là gì ? )
名字 ( míngzì ) : tên
朋友 ( péngyǒu ) : bạn bè , bạn
什么 ( shénme ) : gì , cái gì
叫 ( jiào ) : gọi là
你 ( nǐ ) : anh , chị , bạn
的 ( de ) : trợ động từ
Bài 3 : Sắp xếp câu
5. 他/身体/爸妈/吗/好 ? ( . Anh ấy/cơ thể/bố mẹ/có khỏe không? )
Trả lời : 父母身体健康吗? ? ( Cơ thể bố mẹ anh ấy có khỏe không ? )
爸妈 : bố mẹ , 他 : anh ấy , 身体 : cơ thể , 好 : khỏe , 吗 : không
6 . 名字/朋有/什么/叫/你/的 ? ( Tên/bạn bè/cái gì/được gọi/bạn/? )
Trả lời : 你的朋友怎么称呼你? ( Bạn bè của bạn gọi bạn là gì ? )
名字 : tên , 朋友 : bạn bè , 什么 : gì , 叫 : gọi là , 你 : bạn , 的 : của
Hãy học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều này sẽ giúp bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất. Chúc bạn học tốt!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK