Task 3. Rewrite the following sentences.
Despite ________________________________________________________.
`1`. If Peter didn't have such a lot of homeowork, he would go to the party.
`@` Câu điều kiện loại `2`:
`-` If + S + V2/ed ~ (Were) adj/N, S + would/could/might + V-bare
`-` If I were + O, S + would/could/might + V-bare (mang tính khuyên nhủ ai đó)
`-` If + S + didn't + V-bare, S + would/could/might + V-bare
`=>` Hành động không có thật ở hiện tại.
`2`. If my friend arrives before I get home, please ask her to ring me.
`@` Câu điều kiện loại `1`:
`-` If + S + V(s/es) ~ am/is/are + adj/N, please + V(s/es) (mang tính nhờ vả)
`3`. Because being very old, she cannot work hard.
Hoặc: Because of her age, she cannot work hard.
`@` Mệnh đề ~ cụm từ chỉ lý do:
`-` Because/Since/As + S + V, S + V: Bởi vì..nên...
`=` Because of + N/Ving/Nphrase, S + V: Bởi vì...nên...
`4`. Because he is honest, he gains everyones trust.
`@` Mệnh đề ~ cụm từ chỉ lý do:
`-` Because/Since/As + S + V, S + V: Bởi vì..nên...
`=` Because of + N/Ving/Nphrase, S + V: Bởi vì...nên...
`5`. Although I study really hard, my parents are never pleased with my grades.
Hoặc: Despite my dilligent studying, my parents are never pleased with my grades.
`@` Mệnh đề ~ cụm từ chỉ nhượng bộ:
`-` Although/Though/Even though + S + V, S +V: Mặc dù...nhưng....
`=` Despite/In spite of + N/Ving/Nphrase, S + V: Mặc dù...nhưng....
`@` Dùng dạng V-ing:
`-` Khi trong câu cả `2` mệnh đề đều có cùng `1` chủ ngữ ta lược bỏ đi chủ ngữ và đổi động từ thành dạng V-ing
`@` Dùng dạng Nphrase, N:
`-` TTSH (my/his/her/our/its....)/A/An/The + adj + noun ~ khi `2` mệnh đề không cùng `1` chủ ngữ
`1` If Peter didn't have such a lot of homework, he would go to the party.
`-` Câu điều kiện loại `2`:
`->` If + S + V2/ed/were, S + would/could/might/... + V
`=>` Không thể xảy ra ở hiện tại
`2` If my friend arrives before I get home, please ask her to ring me.
`-` Câu điều kiện loại `1` dạng sai khiến:
`->` If + S + V(s/es), please + V
`=>` Có thể xảy ra ở hiện tại
`3` Because of her oldness, she cannot work hard.
`-` Because of + N/Ving, S + V: Bởi vì
`->` Diễn tả mệnh đề chỉ nguyên nhân `-` kết quả
`4` Because he is honest, he gains everyone's trust.
`-` Because + S + V, S + V: Bởi vì
`->` Diễn tả mệnh đề chỉ nguyên nhân `-` kết quả
`5`
`-` Although I study really hard, my parents are never pleased with my grades.
`-` Despite the fact that I study really hard, my parents are never pleased with my grades.
`->` Although + S + V, S + V: Mặc dù
`->` Despite the fact that + S + V, S + V: Mặc dù sự thật là
`=>` Diễn tả hai vế đối lập về nghĩa
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK