11. At this time last year, I______(attend) ăn English course
12. Lim____(stand) under the tree when he heard ăn explosion.
13. While I_____ ( study) in my room, my room mates _______(have) a party in the other room.
14. Mary and I ______(dance) the house when the telephone rang. Giúp em với và nhận biết giúp em dấu hiệu nhận biết nhé
`11,` was attending
`->` at this time last year `->` QKTD
`12,` was standing
`->` Hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
`->` QKTD + when + QKĐ
`13,` was studying - were having
`->` Hai hành động xảy ra song song ở quá khứ
`14,` were dancing
`->` Hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
`->` QKTD + when + QKĐ
______________________
`@` QKTD
`(+)` S + was/were + V-ing ...
`(-)` S + was/were + not + V-ing ...
`(?)` Was/Were + S + V-ing ... ?
`11.` was attending (QKTD ,DHNB: At this time last year)
`12.` was standing
`-` QKTD + when + QKĐ.
`->` Diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào.
`***` hành động đang diễn ra chia QKTD ; hành động xen vào chia QKĐ
`13.` was studying - were having
`-` While + QKTD, QKTD.
`->` Diễn tả 2 hành động diễn ra song song tại 1 thời điểm trong quá khứ
`14.` were dancing
`-` QKTD + when + QKĐ.
`->` Diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào.
`***` hành động đang diễn ra chia QKTD ; hành động xen vào chia QKĐ
-------------
`-` QKTD:
S+ was/were + V-ing +O
`-` QKĐ:
S+ V2/V-ed +O
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK