I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.
1. We are school children. We____________ thirteen years old.
2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.”
3. Those new desks___________ in their classroom.
4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now.
5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired.
II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___________ old. I am a school girl. This is (2)_____________ school. It is in the suburb(3)__________ the city. There are 24 (4)_______________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)______________ in it. Our school is very nice. We like our school very much.
III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.
1. factory foot 2 . foot 3.tomato 4. bookshelf 5. glass
1. __________ 2. __________ 3. __________ 4. _________ 5. __________
IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.
1. Our class is_______ the first floor.
A. On B. at C. in D. to
2. The bookstore is_______ the movie theater.
A. near to B. next C. opposite D. in front
3. My father _______ breakfast at half past six every morning.
A. Have B. has C. get D. gets
4. Do _______play soccer in spring?
A. Children B. girl C. boy D. student
5.- “_______ does your teacher live?”
– “He lives in the center of the town.”
A. What B. Who C. When D. Where
6. _______ boys and girls are there in your class?
A. How old B. How much C. How many D. How far
7. Martin_______ a dog and he likes to take it for long walks.
A. Gets B. has got C. get D. have got
8. – “Hello, Nam. _______are you today?”
– “Hi, Nga. I’m fine, thanks.
A. How B. What C. Why D. Which
9. Oh, I’m sorry. There isn’t any bread________ the fridge.
A. On B. at C. into D. in
10. – “_______ sugar do you want for your orange juice?” – “Only a little.”
A. How much B. How many C. What D. How
V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.
1. many / there / family / How / are / your / people / in?
____________________________________________
2. down / please / your / books / Sit / open /and.
____________________________________________
3. in / factory / works / father / a / My.
____________________________________________
4.This / houses / are / my / their / and / those / is / house
_________________________________________________
5. tall / are / There / trees / around / the / house.
__________________________________________________
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
--------------------------------------
N + ES/S : danh từ số nhiều
Cách thêm ES
- Tận cùng là S, CH, X, SH, Z (GE)
- Phụ âm + O --> thêm ES
- Phụ âm + Y--> đổi Y thành I và thêm ES
- Tận cùng là FE,F --> chuyển thành V + ES
--------------------------------------
I)
1. are
2. are / am
3. are
4. is
5. are / are
II)
1. years
S + be+ tuổi + year(s) old
2. a
This is + a/an + N số ít: đây là ..
3. of
N of N
4. classrooms
There are + số lượng + N số nhiều
classroom (n) phòng học
5. flowers
many + N số nhiều
flower (n) hoa
III)
1. factories
2. feet
3. tomatoes
4. bookshelves
5. glasses
IV)
1. A
on + tầng, lầu
2. C
oppisite: đối diện
3. B
S số ít+ has + N
have breakfast: ăn sáng
4. A
Do + S số nhiều + V1? thì HTĐ
5. D
Where + do/does + S+ live? hỏi nơi sinh sống
6. C
How many + N số nhiều + are there? hỏi số lượng
7. B
S số ít + has got + N : có ..
8. A
How + be+ S? hỏi sức khỏe
9. D
in the fridge: trong tủ lạnh
10. A
How much + N ko đếm được
V)
1. How many people are there in your family?
How many + N số nhiều + are there? hỏi số lượng
2. Sit down and open your books, please.
Đứng đầu là V1: câu mệnh lệnh
3. My father works in a factory.
S số ít + Vs/es: thì HTĐ
a + N số ít
4. This is my house and those are their houses.
This is + N số ít
Those are+ N số nhiều
tính từ sở hữu + N
5. There are tall trees around the house.
There are+ N số nhiều
ADJ + N
`color{orange}{~MiaMB~}`
`I.`
`1.` are
`2.` are `-` am
`3.` are
`4.` is
`5.` are
` II.`
`1.` years
`2.` a
`3.` of
`4.` classrooms
`5.` plants
`III.`
`1.` factory feet
`2.` feet
`3` tomatoes
`4.` bookselves
`5.` glasses
`IV.`
`1. A`
`-` on + mặt phẳng
`2. C`
`-` opposite : đối diện
`3. B`
`-` have breakfast : ăn sáng
`-` my father + Vs/es
`4. A`
`-` Do + N(số nhiều)
`5. D`
`-` where : ở đâu
`6. C`
`-` How many + N(số nhiều, đếm được) + are there + ...?
`7. B`
`-` HTĐ: `(+)` S + V(s/es) + O
`8. A`
`-` how : như thế nào
`9. D`
`-` in + không gian 3 chiều
`10. A`
`-` How much + N(không đếm được) + ...?
`V.`
`1.` How many people are there in your family?
`2.` Sit down and open your books please
`3.` My father works in a factory
`-` work in sw : làm việc ở đâu
`4.` This is my house and those are their houses
`-` TTSH + N
`5.` There are tall trees around the house
`-` There are + N(số nhiều, đếm được)
`______________________`
`@` HTĐ: S + am/is/are + N/adj
`@` HTTD: `(+)` S + am/is/are + V_ing + O
`-` foot `->` feet
`-` f `->` v + es
`-` o, s,x,z,sh,ch + es ( cách thêm số nhiều)
`-` a + N(số ít, đếm được, bắt đầu bằng phụ âm)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK