Giúp em với
Em cảm ơn ạ
`18.` `B`
`-` When + S + V ( s / es ), S + V ( s / es ) : khi ...
`-` Which : cái mà `->` thay thế cho sự vật , sự việc.
`->` Thay thế cho cụm "When we read, we learn new words and understand how they are used in context".
`19.` `A`
`-` Take + sb + to + địa điểm : đưa ai đến địa điểm, nơi nào.
`20.` `B`
`-` Có thể dùng chủ ngữ V`-`ing ( danh động từ ) như một danh từ `->` dùng keeping.
`21.` `A`
`-` S + allow + sb + to V`-`infi : cho phép ai làm gì.
`22.` `A`
`-` Forget + about + sth : quên đi thứ gì.
`-` Daily worries ( n ) : vấn đề thường ngày.
`23.` `A`
`-` Play role + in + sth : đóng vai trò vào ...
`18. B`
`@` Which `-` thay thế cho câu " When we read, we learn new words and understand how they are used in context.."
`@` When`+`S`+`V(present simple), S`+`V(present simple ) → Khi làm thế nào thì (sẽ )... ( ở HT / TL )
`19. A`
`@` When`+`S`+`V(present simple), S`+`V(present simple ) → Khi làm thế nào thì (sẽ )... ( ở HT / TL )
`@` Take sb to somewhere: đưa ai đó đến nơi nào
`20. B`
`@` Vì cụm V-ing (gerund) tương đương một danh từ nên chúng ta thường sử dụng dạng –ing dưới vai trò là chủ ngữ của một động từ nào đó
`21. A`
`@` The`+`N...
`@` Allow sb to do sth: cho phép ai đó làm gì...
`22. A`
`@` Daily worries: vấn đề thường ngày
`@` Forget about sth: quên đi về thứ gì, điều gì
`23. A`
`@` Thì htđ: S`+`V(s,es)`+`O...
`@` Play a significant role in sth: đóng một vai trò đáng kể
`giahan27511`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK