Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Complete each sentence, using the correct form of the word...

Complete each sentence, using the correct form of the word in parentheses. `1.` So was Justin's look __________ offensive or just a poor fashion choice? (INTEN

Câu hỏi :

Complete each sentence, using the correct form of the word in parentheses.
`1.` So was Justin's look __________ offensive or just a poor fashion choice? (INTEND)
`2.` In a modern company, it is not acceptable to give __________ treatment to your relatives and friends. (PREFER)
`3.` It's beyond frustrating when your project __________ fails in the field after working fine in the lab. (EXPLICATE) 
`4.` He called for a campaign of civil __________ if the president didn't respect the election results. (OBEY) 
`5.` After receiving encouragement from her mentor, she felt __________ to pursue her dreams with more confidence and determination. (BOLD)
`6.` Many of these ancient features could be easily and __________ damaged by human actions. (REVERSE)

Lời giải 1 :

`1.` intentionally

`-` adv `+` adj `->` Bổ nghĩa cho tính từ

`-` intentionally (adv): có chủ đích

`2.` preferential

`-` adj `+` N `->` Bổ nghĩa cho danh từ

`-` give preferial treatment to sb/sth: dành sự ưu đãi cho ai/cái gì

`3.` inexplicably

`-` adv `+` V `->` Bổ nghĩa cho động từ

`-` Phía trước có 'beyond frustrating' (thật là bực mình)

`->` Phía sau dùng trạng từ tiêu cực

`->` Dùng 'inexplicably' (khó hiểu)

`4.` disobeidience

`-` of `+` N

`-` Xét nghĩa mệnh đề if: Nếu tổng thống không tôn trọng kết quả bầu cử

`->` Phía trước dùng danh từ tiêu cực

`->` Dùng ' (civil) disobeidience' (sự không tuân thủ dân sự)

`5.` emboldened

`-` feel + adj: cảm thấy như thế nào `->` Diễn tả cảm xúc, trạng thái của chủ thể

`-` Xét nghĩa phía trước: Sau khi đã nhận được lời khích lệ từ huấn luyện viên của mình ...

`->` Cô ấy đã trở nên bạo dạn, can đảm hơn để theo đuổi giấc mơ với sự tự tin và quyết tâm hơn

`-` emboldened (adj): mạnh dạn

`6.` irreversibly

`-` tobe `+` adv `+` Vpp `->` Nhấn mạnh và bổ nghĩa cho thành phần bị động

`-` irreversibly (adv) có thể hiểu là: "không thể trở về trạng thái ban đầu"

Lời giải 2 :

1 intentionally

- V + adv.

- Intentionally ( adv ): Một cách chủ tâm.

2 preferential

- Adj + N.

- Preferential ( a ): ưu đãi

3 inexplicably

- Adv + V.

- Vế trước chỉ sự tiêu cực ( It's beyound frustrating... ).

- Inexplicably ( adv ): một cách khó hiểu

4 disobedience

- Adj + N.

- Vế sau: If the president didn't respect the election results ( Nếu tổng thống không tôn trọng kết quả bầu cử ) -> Chỉ sự tiêu cực.

- Disobedience ( n ): sự không tuân thủ

5 emboldened

- Feel adj: Cảm thấy thế nào.

- Emboldened ( a ): Bạo dạn, mạnh dạn

6 irreversibly

- Adv + V.

- Bị động với could: S + could + be + VpII + (by O),

- Irreversibly ( adv ): không thể thay đổi được

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK